konstrukcja budowlana trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konstrukcja budowlana trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konstrukcja budowlana trong Tiếng Ba Lan.

Từ konstrukcja budowlana trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kiến trúc, khuôn khổ, thuật kiến trúc, cấu tạo, khoa kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konstrukcja budowlana

kiến trúc

(architecture)

khuôn khổ

thuật kiến trúc

(architecture)

cấu tạo

khoa kiến trúc

(architecture)

Xem thêm ví dụ

Podczas tworzenia współczesnych świątyń przywiązuje się dużą wagę do projektu, konstrukcji i materiałów budowlanych.
Trong việc phát triển các đền thờ trong thời cận đại, chúng ta lưu ý kỹ đến cách thiết kế, xây cất và sử dụng các vật liệu xây dựng.
Władze udzieliły zezwolenia na przywiezienie materiałów budowlanych i przerobienie nieużywanej konstrukcji metalowej.
Ban quản lý trại đã cho phép đem vật liệu xây dựng vào để biến đổi một sườn nhà bằng kim loại bị bỏ trống thành nơi thờ phượng.
Rzeczy, które zawiodły są takie same -- ściany i płyty nie związane prawidłowo z kolumnami -- tutaj widać płytę z dachu zwisającą z budynku -- konstrukcje samonośne, lub konstrukcje asymetryczne, które zatrzęsły się gwałtownie i zawaliły, niskiej jakości materiały budowlane, niewystarczająca ilość betonu za niska kompresja w bloczkach, gładkie zbrojenie, zbrojenie wystawione na działanie czynników atmosferycznych, które zardzewiało.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konstrukcja budowlana trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.