kontakt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontakt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontakt trong Tiếng Ba Lan.

Từ kontakt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mó, Liên hệ, kính sát tròng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontakt

noun

Liên hệ

noun

Mój kontakt w MSW dostarczył mi kompletny rejestr internetowych zakupów Raoula.
Liên hệ của tôi đến Văn phòng Chính phủ cho tôi hồ sơ hoàn chỉnh về việc mua bán trên mạng của Raoul.

kính sát tròng

noun

Xem thêm ví dụ

W ten sposób chcą utrzymać kontakty z zagranicą.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
Jest Istotą utrzymującą z nami kontakt”.
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
Da mi pan kontakt do tego dawcy?
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
Ten lud tubylczy nie chce kontaktu ze światem zewnętrznym, pozostając jednym z ostatnich plemion nietkniętych współczesną cywilizacją.
Tộc người này là một trong những bộ tộc cuối cùng trên thế giới gần như chưa bị tác động bởi nền văn minh hiện đại.
Prawdopodobnie stracimy kontakt do póki będę " po drugiej stronie ".
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
Media spirytystyczne obiecują nawiązanie z nimi kontaktu.
Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy.
Dr House nie lubi kontaktu z pacjentami.
Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân.
W odrętwieniu, które może być wynikiem jedynie stałego i nieubłagalnego kontaktu ze złem, zaakceptowała fakt, że każda chwila może być jej ostatnią.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Ma kontakty w policji.
Anh ta có quan hệ với cảnh sát.
3 Ważnym elementem przybliżania się do Jehowy jest utrzymywanie z Nim stałego kontaktu.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
Miałeś z nim jakis kontakt?
Phải chăng cô muốn tiếp xúc với anh ta?
Pamiętajmy, że ani mury więzienne, ani izolatki nie są w stanie pozbawić nas kontaktu z kochającym niebiańskim Ojcem czy też zaszkodzić naszej jedności ze współwyznawcami.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Przykład z mojego laboratorium: Zajmuje nas mózg społeczny, czyli te obszary mózgu używane, by zrozumieć innych ludzi i nawiązać z nimi kontakt.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Jestem artystą, kontakt jest dla mnie bardzo ważny.
Là một nghệ sĩ, những sự kết nối là rất quan trọng đối với tôi.
Kontakt skórny matki i dziecka tuż po porodzie uważa się za dobroczynny dla obojga.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
W wielu organizacjach są zadowalające kontakty towarzyskie.
Có những kinh nghiệm của buổi liên hoan đầy mỹ mãn trong nhiều tổ chức.
Mam swoje sposoby, swoje kontakty
Tôi có cách of tôi, các dây liên lạc of tôi
● W jakich okolicznościach kontakty towarzyskie z osobą innej płci byłyby stosowne?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
12 Raczej nie zaskakuje nas fakt, że takie problemy zdarzają się nam w kontaktach z ludźmi spoza zboru.
12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh.
Jeśli z jakichś względów byłoby korzystniej, żeby inny głosiciel prowadził studium Biblii z nieochrzczonym synem lub córką chrześcijańskiej rodziny, która ma kontakt ze zborem, powinno się zasięgnąć rady nadzorcy przewodniczącego lub nadzorcy służby.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
• Jak możemy okazywać lojalną życzliwość w kontaktach ze współwyznawcami?
• Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo?
Poszedłem w tej sprawie do Sidneya Frasera, ale on dał mi taką samą radę, jaką otrzymaliśmy w Gilead — utrzymuj kontakty z członkami zboru i z ludźmi na terenie.
Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực.
Chociaż nie wymienią żadnych nazwisk, przemówienie to będzie stanowić ochronę dla zboru, gdyż jego wrażliwi członkowie poczynią szczególne kroki, by ograniczyć swe kontakty towarzyskie z każdym, kto najwyraźniej zachowuje się w taki niewłaściwy sposób.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Niestety, niektórzy z członków naszego Kościoła lekceważą potrzebę tego bezpośredniego, osobistego kontaktu.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Biorąc pod uwagę lekkomyślne i zgubne postępowanie znacznej części dzisiejszej młodzieży — papierosy, narkotyki, alkohol, niedozwolone kontakty płciowe, dziwaczne dyscypliny sportu, deprawującą muzykę i rozrywkę oraz różne inne świeckie tendencje — owa rada rzeczywiście nic nie straciła na aktualności dla młodych chrześcijan, którzy pragną podążać zdrową i sprawiającą zadowolenie drogą życiową.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontakt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.