kontener trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kontener trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontener trong Tiếng Ba Lan.
Từ kontener trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Côngtenơ hóa, bình chứa, côngtenơ hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kontener
Côngtenơ hóanoun |
bình chứanoun |
côngtenơ hóanoun |
Xem thêm ví dụ
Obawia się, że po wyjściu z kontenera, dopadną go celnicy. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Chorych mamy na 6 takich kontenerów! Sáu thùng may ra mới đủ. |
Ponieważ kontener, w którym ja odnaleziono, był zarejestrowany na Grayson Global. Vì cái thùng hàng mà cô ta được tìm thấy được đăng kí bởi hãng Grayson Hoàn Cầu. |
Włóż je chociaż raz do kontenera. Đặt nó vào trong đi. |
Drogą lądową, morską i lotniczą wysłano duże kontenery z namiotami i z innymi rzeczami dla 75 000 ludzi. Những thùng đựng hàng còn được vận chuyển bằng đường bộ và đường biển mang đến những cái lều có thể thích nghi cho 75.000 người và thêm các đồ tiếp liệu. |
Tak do wiadomości... w kontenerze jest 400 osób. Để cho thật chính xác... thì không có đủ 400 người trong chiếc container đó đâu. |
Kontener zostaje załadowany na ciężarówkę, która przewozi go do Biura Oddziału. Công-te-nơ được nhấc lên một chiếc xe tải và được chở đến văn phòng chi nhánh. |
Alex przywieziono do kraju w kontenerze. Rosjanie zmusili ją do uprawiania nierządu. Alex đã vượt biên trái phép đến đây trên một tàu chở hàng và buộc phải làm việc như là một nô lệ tình dục của người Nga. |
Normalnie, przed przeładowaniem i wysyłką, kontenery poddawane są inspekcji. Có một quy trình kiểm tra trước khi các thùng hàng được đưa lên xe tải và gửi đi. |
I jedno z rozwiązań technologicznych, które przewidujemy zakłada układanie tych blatów stołowych jeden na drugim w moduły, agregację tych modułów w wielki akumulator który zmieściłby się w 12- metrowym kontenerze spedycyjnym do umieszczenia w terenie. Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet ( ~12m ) để thay thế. |
Musi tam mieć jakiś kontener, albo ciężarówkę. Hắn có một container hàng, hay một xe tải hàng hoặc cái gì đại loại thế. |
Po sprawdzeniu zawartości kontenera powiadomimy was na fali radiowej o częstotliwości 16,23 MHz o sposobie odzyskania bomb. Sau khi chúng ta phát hiện được công ten... và xác định được nội dung bên trong... Chúng tôi sẽ được thông báo trên sóng vô tuyến tần số 16.23 mega... Nơi bom nguyên tử có thể tìm thấy. |
Był to początek ery kontenerów, w której kurczy się nasz świat, a powiększa ludzki wybór. Nó là sự khởi đầu của kỷ nguyên công- ten- nơ, thu hẹp thế giới của chúng ta và mở rộng sự lựa chọn của con người. |
Pewnie trzymają ją w jakimś kontenerze. Cô ấy phải ở một trong bốn thùng container ở bến tàu. |
Przypłynęłyśmy tym samym kontenerem. Chúng em đã từng ở trong cùng 1 con tàu chở container. |
Zarządza spedycją kontenerów. Thế nên nó liên quan đến việc vận chuyển các thùng hàng từ chỗ này đến chỗ khác. |
Owinę ci każde ciało z tego kontenera na szyi. Tôi sẽ dùng mỗi cái xác ở đó để bọc quanh cổ ông. |
Co roku przewozi się tędy 500 milionów kontenerów. 500 triệu tàu chở hàng vận chuyển hàng năm. |
Przypływa tam w kontenerze zazwyczaj raz na dwa tygodnie. Thông thường, cứ hai tuần thì có một công-te-nơ ấn phẩm Kinh Thánh được chuyển đến cảng Douala. |
To kontener armii amerykańskiej. Đây là container của quân đội Mỹ. |
Kramer i Sebastian wiedzą o kontenerze i obligacjach. Kramer và Sebastian đã biết chuyện thùng con-tai-nơ và trái phiếu |
Kontenery wpadły do wody i fale północnego Pacyfiku porwały 28 000 gumowych kaczek i innych zabawek. Những thùng hàng bị cuốn xuống biển, và sóng đánh 28.000 con vịt cao su và những món đồ chơi khác tới Bắc Thái Bình Dương. |
Porównaj to, na przykład, z plastikowym kontenerem na śmieci: możesz wgiąć jego boki, a one zawsze odginają się z powrotem. Tương phản hiện tượng đó với một thùng rác bằng nhựa -- và bạn có thể ấn vào thành và nó luôn bật lại. |
Załadować bomby do kontenerów! Đưa tàu ngầm lên, nhanh lên và bom để trong công ten. |
Pan Dragovic nie wiedział, co jest w kontenerze. Ông Dragovic không hề biết gì đến những thứ bên trong thùng hàng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontener trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.