kontrolka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontrolka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontrolka trong Tiếng Ba Lan.

Từ kontrolka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điều khiển, kiểm soát, điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontrolka

điều khiển, kiểm soát

(control)

điều khiển

(control)

kiểm tra

(control)

kiểm soát

(control)

giám sát

(control)

Xem thêm ví dụ

Przede wszystkim musisz spojrzeć prawdzie w oczy: Bagatelizowanie sygnałów świadczących o tym, że między wami dzieje się coś niedobrego, przypominałoby lekceważenie zapalonych kontrolek w samochodzie.
Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe.
Jeśli zdobędziemy i zniszczymy kontrolki, to stacja główna, o tutaj, nie dowie się, gdzie jesteśmy, dopóki ich nie naprawią.
Nếu chúng ta chiếm được nó và phá hủy tín hiệu, nhà ga trung tâm, ở đây, sẽ không biết chúng ta ở đâu cho tới khi họ sửa chữa lại, nhưng tới lúc đó thì đã quá trễ rồi.
Gdy wybierzesz odpowiednią stację, cokolwiek by nie nadawała, w naszym przypadku to ruch lub nastrój, możemy przystawić kontrolkę w odpowiednim miejscu, a następnie ustawić głośność, ściszyć lub pogłośnić.
Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới.
Wyszkolone sumienie można przyrównać do kontrolek na tablicy rozdzielczej samochodu.
Chúng ta có thể ví một lương tâm đã được rèn luyện như hệ thống đèn báo trên đồng hồ xe hơi.
Bagatelizowanie sygnałów ostrzegawczych przypominałoby lekceważenie zapalonych kontrolek w samochodzie
Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe
Ściągajcie sprzęt i jazda do kontrolki.
Tháo thiết bị ra và đến phòng điều khiển.
Projektował kontrolki do komputera IBM 360.
Bố tôi góp một phần thiết kế mục "Control Panel" trong máy IBM 360.
Porównuje normy i zasady biblijne z podjętym lub zamierzonym działaniem i niczym kontrolka na desce rozdzielczej sygnalizuje zagrożenie.
Khi xem xét một hành động nào đó mà chúng ta đang làm hay định làm dưới ánh sáng các tiêu chuẩn và giá trị của Kinh Thánh, lương tâm phát tín hiệu cảnh báo như hệ thống đèn trên đồng hồ xe hơi.
Proszę się skupić na kontrolkach.
Có lẽ ngài nên tập trung điều khiển.
Tutaj można zobaczyć hierarchiczną listę typów plików zainstalowanych w systemie. Kliknij na znak " + " aby rozwinąć kategorię lub na znak "-", by ją zamknąć. Zaznacz typ pliku (np. text/html dla plików HTML) aby przejrzeć/modyfikować informacje o tym typie pliku za pomocą kontrolek po prawej stronie
Bạn có thể xem danh sách cây của các loại kiểu tập tin đã biết trên hệ thống của bạn. Nhấn vào dấu ' + ' để mở cây, dấu '-' để đóng cây. Chọn một kiểu tập tin (ví dụ text/html cho tập tin HTML) để xem/sửa thông tin cho kiểu tập tin bằng điều khiển ở phía bên phải
Możecie zobaczyć że kontrolki silnika są na suficie kokpitu to taka mała dźwignia.
Bạn có thể thấy bộ điều khiển nằm ở nóc của buồng lái.
Projektował kontrolki do komputera IBM 360.
Bố tôi góp một phần thiết kế mục " Control Panel " trong máy IBM 360.
Ale czy wahałbyś się spojrzeć na wskaźnik paliwa z obawy, że zobaczysz zapaloną kontrolkę rezerwy?
Nhưng làm vậy chẳng khác nào bạn ngại nhìn vào đồng hồ xăng trên xe vì sợ nó báo là hết xăng.
Moim pomysłem było że zamiast siadania i sięgania różnych kontrolek można było usiąść, a krzesło automatycznie się dopasuje do twojej wagi i samo ustawi opór przy odchylaniu.
Thế nên ý tưởng của tôi là, thay vì ngồi xuống và với tới rất nhiều bộ điều khiển bạn nên ngồi tại ghế, và nó sẽ tự động cân bằng trọng lượng của bạn chống lại những lực yêu cầu để ngà người ra.
Kontrolki się zacięły!
Hộp điều khiển kẹt rồi!
W zasięgu kontrolki pojazdu.
Nó nằm trong tầm phủ sóng của cái xe.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontrolka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.