koper trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koper trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koper trong Tiếng Ba Lan.

Từ koper trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thì là, thìa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koper

thì là

noun

Oprócz tego używano wielu przypraw, na przykład kminu, mięty i kopru.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi.

thìa là

noun

Xem thêm ví dụ

Żeby podnieść smak potraw, stosowano różne zioła i przyprawy, takie jak mięta, koper, kmin czy gorczyca (Mateusza 13:31; 23:23; Łukasza 11:42).
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc , thì , tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
Bo dajecie dziesięcinę z mięty, kopru i kminu+, ale lekceważycie to, co w Prawie ważniejsze — sprawiedliwość+, miłosierdzie+ i wierność.
Vì các ông nộp một phần mười bạc , thì và các loại thảo mộc khác,*+ nhưng lại bỏ qua những điều quan trọng hơn trong Luật pháp, ấy là công lý,+ lòng thương xót+ và sự trung tín.
Dajecie bowiem dziesiątą część mięty i kopru, i kminu, ale zlekceważyliście to, co ważniejsze w Prawie, mianowicie sprawiedliwość i miłosierdzie, i wierność” (Mateusza 23:23).
Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23.
Oprócz tego używano wielu przypraw, na przykład kminu, mięty i kopru.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc tiểu hồi.
Niesmaczne kopru!
Thứ bẩn thiểu mọi rợ!
Płacą dziesięcinę z mięty, kopru i kminku, lecz pomijają to, co ważniejsze w Prawie: sprawiedliwość, miłosierdzie i wierność.
Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koper trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.