krtań trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krtań trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krtań trong Tiếng Ba Lan.

Từ krtań trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Thanh quản, thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krtań

Thanh quản

noun (górny odcinek układu oddechowego, który łączy gardło z tchawicą)

Pod koniec roku 1951 dziadek zachorował na raka krtani i trzeba mu było ją usunąć.
Vào cuối năm 1951 ông nội bị tắt tiếng vì ung thư thanh quản.

thanh quản

noun

Pod koniec roku 1951 dziadek zachorował na raka krtani i trzeba mu było ją usunąć.
Vào cuối năm 1951 ông nội bị tắt tiếng vì ung thư thanh quản.

Xem thêm ví dụ

Dźwięki wypowiadane na wydechu i przerywane zwarciami krtani, wiele następujących po sobie samogłosek (nawet pięć w jednym wyrazie) oraz rzadko pojawiające się spółgłoski doprowadzały misjonarzy do rozpaczy.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Polega ona na tym, że w krtani produkują dźwięki, wydostające się przez nos lub pysk, które odbijają się od obiektów.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
Zwróćmy uwagę na pewną różnicę: Jeden neuron wystarcza do sterowania 2000 włókien mięśnia brzuchatego łydki sportowca, ale poszczególne neurony odpowiedzialne za pracę krtani często łączą się jedynie z dwoma lub trzema włóknami mięśniowymi.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
U niektórych ludzi niepożądane brzmienie głosu może być rezultatem wrodzonej wady narządów mowy albo uszkodzenia krtani wskutek choroby.
Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền.
Okoliczność, że Jehowa przemówił do Balaama przez juczne zwierzę, nie oznaczała bynajmniej, iżby oślica miała skomplikowany narząd mowy, który można by porównywać z krtanią jej właściciela.
Khi Đức Giê-hô-va nói với Ba-la-am qua trung gian một con thú chuyên chở đồ, không có nghĩa là con lừa cái có một cơ quan phát âm phức tạp giống như cơ quan phát âm của Ba-la-am.
Język, krtań i struny głosowe były nadal zdrowe i nienaruszone. "
Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả. "
W ten sposób poparzysz sobie tylko żołądek, a nie krtań
Cách đó chỉ đốt cháy dạ dày của anh chứ không phải cổ họng của anh.
Tuż po przybyciu do Terminal Eins w Monachium, u Cobaina wykryto zapalenie oskrzeli oraz krtani.
Sau khi tua diễn dừng lại ở Terminal Eins ở München, Đức, vào ngày 1 tháng 3, Cobain đã được chẩn đoán là viêm phế quản và viêm thanh quản nặng.
Dobrze utrzymana krtań jest świetnie nastrojonym instrumentem zdolnym do arii operowych, nastrojowych monologów i poruszających przemówień.
Nếu được giữ gìn kỹ lưỡng, thanh quản của bạn là một khí cụ tinh vi, có khả năng hát aria trong các vở Opera, các vở độc thoại mượt mà, và các bài diễn thuyết cảm động.
Unikalny dla każdego głos jest efektem działania wielu zmiennych. Głównie determinuje go wiek i zdrowie strun głosowych oraz wielkość krtani.
Đặc trưng của giọng nói là kết quả của nhiều biến số của cơ thể nhưng hầu hết được xác định bởi tuổi tác, sức khỏe của dây thanh âm và độ lớn của thanh quản.
Zmiana ta jest bardzo widoczna u mężczyzn, u których wysoki poziom testosteronu prowadzi do załamań głosu, potem do jego obniżenia, a wreszcie rozrostu krtani, zwanej jabłkiem Adama.
Sự phát triển này đặc biệt nhanh chóng ở nam giới, khi mức testosterone cao dẫn đến sự vỡ giọng đầu tiên, để rồi giọng nói có âm trầm và vang hơn, và sự lồi ra của thanh quản, được gọi là Quả táo Adam.
Jama ustna, gardło i krtań rak
Miệng và cổ họng: Gây ung thư
Lekarze z Uniwersytetu Południowej Kalifornii donoszą: „Współczynnik nawrotów we wszystkich odmianach raka krtani wynosił 14% u tych, którzy nie otrzymali krwi, a 65% u tych, którzy ją otrzymali.
Các bác sĩ tại Đại học đường Nam Ca Li phúc trình: “Trong số tất cả những người bị ung thư thanh quản tỉ lệ những người bị dù trước đó không nhận máu là 14% và trong số những người nhận máu tỉ lệ là 65%.
Supły gniotą krtań, kolano łamie kręgosłup.
Mấy cái nút làm bể thanh quản hắn, cái gối làm gãy xương gáy hắn.
Fale dźwiękowe wytwarzane w krtani wzbudzają drgania nie tylko w jamie nosowej, ale też w kościach klatki piersiowej, zębach, podniebieniu i zatokach.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
Nawet Larry i Barry odpuścili krtani.
Đã có lúc thậm chí Larry và Barry đã ngừng gặm nhấm khí quản của tôi.
Po drugie mowa to kombinacje źródła, którym są wibrację generowane w krtani, które przemieszczają się przez resztę dróg głosowych.
Sự thật tiếp theo là giọng nói là sự kết hợp của âm nguồn, những nhịp rung được tạo ra từ hộp âm thanh, sau đó, được truyền qua phần còn lại của đường truyền tiếng.
Pierwszy cios, prosto w krtań.
Phải tấn công trước và nhắm vào cổ họng.
„Współczynnik nawrotów we wszystkich odmianach raka krtani wynosił 14 procent u tych, którzy nie otrzymali krwi, a 65 procent u tych, którzy ją otrzymali.
“Tỷ lệ tái phát của tất cả ung thư thanh quản là 14% cho người không nhận máu và 65% cho người nhận máu.
Dzięki mięśniom krtani znajdującym się między chrząstkami można rozciągać i wyginać fałdy głosowe tak, by instynktowne grać na naszym wewnętrznym instrumencie.
Cuối cùng, bằng cách di chuyển các cơ thanh quản giữa các sụn, ta có thể kéo căng hay điều khiển các nếp gấp ấy để dùng giọng nói như nhạc cụ bên trong của chính mình.
Wszystkie ślady wskazują na uduszenie i złamanie krtani i kości gnykowej.
Những dấu hiệu bên ngoài cho thấy ông ta đã bị bóp cổ với thanh quản và xương móng bị nứt vỡ.
Zastanów się jeszcze: Nasze płuca, krtań, język, zęby i usta współdziałają ze sobą, dzięki czemu ludzie posługują się mową w tysiącach języków.
Đa-vít phổ nhạc diễn tả việc làm của Đức Giê-hô-va, nói rằng: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
Doktor Nawaz uprzedził mnie, że tak może być, bo długo miał w krtani rurkę intubacyjną.
Bác sĩ Nawaz đã bảo tôi sẽ xảy ra như thế do ống thở luồn qua dây thanh quản.
Ton głosu zmienia się wówczas zależnie od tego, czy mięśnie krtani są napięte, czy rozluźnione, podobnie jak dźwięk wydawany przez strunę gitary lub skrzypiec zmienia się w zależności od stopnia jej naprężenia.
Âm thanh thay đổi khi các bắp thịt ở cổ họng căng hay thư giãn, cũng như tiếng đàn ghi-ta hay vĩ cầm thay đổi khi dây đàn căng hoặc chùng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krtań trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.