księgi rachunkowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ księgi rachunkowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ księgi rachunkowe trong Tiếng Ba Lan.
Từ księgi rachunkowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sổ sách kế toán, ngõng trục, tạp chí, báo hằng ngày, Tập san. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ księgi rachunkowe
sổ sách kế toán
|
ngõng trục(journal) |
tạp chí(journal) |
báo hằng ngày(journal) |
Tập san(journal) |
Xem thêm ví dụ
Konto księgowe, księgi rachunkowe. Ban Tài chính, Kế toán. |
Nie mogłem trzymać księgi rachunkowe tutaj, czyż nie? Và tôi không muốn nó bị mất đi chút nào. |
Spółka z o.o. zobowiązana jest do prowadzenia ksiąg rachunkowych zgodnie z ustawą o rachunkowości. Tổ chức kinh doanh dịch vụ kế toán phải thành lập doanh nghiệp dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật. |
Mój pracodawca przejął jego księgi rachunkowe. Khoản đó sẽ được chuyển giao cho ông chủ tôi. |
Mała Mattie od ksiąg rachunkowych. Sao cô lại ở đây cô thủ quỹ Mattie bé bỏng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ księgi rachunkowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.