kucharz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kucharz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kucharz trong Tiếng Ba Lan.

Từ kucharz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nấu, nấu nướng, đầu bếp, Đầu bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kucharz

nấu

verb

Mam tylko nadzieję, że będziesz lepszym nurkiem niż kucharzem.
Hy vọng cậu nấu tốt hơn lần trước.

nấu nướng

verb

To są kucharze wolontariusze, darmowe lekcje gotowania w centrum miasta.
Toàn là những bài nấu ăn miễn phí, những bài học nấu nướng miễn phí ngay trên lề phố.

đầu bếp

noun

Wiesz, že będziesz musiała karmić te dzieciaki, dopóki nie przyjedzie mój kucharz.
Em biết không em sẽ phải lo cho tụi nhỏ ăn trước khi đầu bếp của anh tới.

Đầu bếp

noun

Kucharz powiedział, że wyszedł kilka minut po Brooke.
Đầu bếp nói anh ấy rời đi chỉ vài phút sau Brooke.

Xem thêm ví dụ

Jesteś dobrym kucharzem?
Anh nấu ăn giỏi chứ?
Uczę się prowadzenia kuchni od jednego z najlepszych kucharzy w Nowym Jorku.
Giờ tôi đang học cách quản lí bếp từ một bếp trưởng giỏi nhất ở New York.
Jesteś kucharzem.
Anh là đầu bếp.
A Craig jest niezłym kucharzem.
Craig là đầu bếp giỏi.
To kucharz!
Ông ta là đầu bếp!
Powiem, że mam konferencję, a ty, że zjazd kucharzy.
Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp.
Nie znam się na kucharzeniu...
Tôi không biết gì về việc này.
Gu to nasz kucharz.
đầu bếp của chúng tôi
Wiesz jak Chińczycy mówią, kucharzu?
Cậu có biết người Trung Quốc nói gì không?
KUCHARZ WCIĄŻ ŻYJE?
Đầu bếp vẫn còn sống chứ?
Ale on jest nadal kucharzem.
Nhưng anh ấy vẫn là 1 đầu bếp ở bên ngoài.
Doskonały z ciebie kucharz.
Ông đúng là một đầu bếp giỏi.
Jestem tylko kucharzem.
Tôi chỉ là 1 đầu bếp.
Ja jestem tylko kucharzem.
Kết luận, tôi chỉ nấu ăn thôi.
Zobaczmy najpierw, co potrafi kucharz.
Xem tình hình chế đá thế nào đã.
Pomocnik kucharza na innym statku z Azji postąpił w sposób bardzo ostrożny.
Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn.
Wykonywałem zawód kucharza; tata był zatrudniony w tej samej branży.
Tôi làm nghề nấu ăn, và cha cũng làm cùng ngành với tôi.
Jadło przyrządza jego osobisty kucharz, Maur.
Thức ăn của hắn được nấu bởi đầu bếp riêng, 1 thằng mọi đen.
Naszego kucharza?
Bếp nhà ta hả?
Jako kucharz służę Bogu karmiąc głodnych i biednych.
Ý em là, như một đầu bếp, phục tùng Chúa, để nấu ăn cho những kẻ nghèo đói.
Tęsknię za mamusią, kucharzu.
Em nhớ mẹ em
/ Bóg daje nam mięso, / a diabeł kucharzy.
" Chúa gửi thức ăn, còn quỷ gửi các đầu bếp. "
Nie mamy kucharza.
Giờ chúng tôi ko còn đầu bếp nữa.
Przedstawiam kucharza.
Cho phép tôi giới thiệu người chế đá.
Po tym tańcu wszyscy chorążowie, kwatermistrze, siodlarze, kowale, kucharze i piekarze... zameldują się u mnie w komendzie.
Sau đó, tất cả trung sĩ nhất các trung sĩ quân nhu, yên cương, thú y, đầu bếp, nướng bánh trình diện tôi tại bộ chỉ huy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kucharz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.