kultura osobista trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kultura osobista trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kultura osobista trong Tiếng Ba Lan.

Từ kultura osobista trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phép lịch sự, phép tắc, lễ nghi, sự hợp thức, sự đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kultura osobista

phép lịch sự

(propriety)

phép tắc

(propriety)

lễ nghi

(propriety)

sự hợp thức

(propriety)

sự đúng đắn

(propriety)

Xem thêm ví dụ

Innymi słowy kultura osobista ma pomagać w dotrzymywaniu kroku drugim i wybiciu się.
Nói cách khác, phép tắc xử tốt được coi như là phương tiện để giúp một người hòa mình với người khác và để vượt lên hơn người.
Skromność odzwierciedla postawę pokory, dobre obyczaje i kulturę osobistą.
Sự trang nhã phản ảnh một thái độ khiêm nhường, đoan trang đứng đắn.
Wszyscy ludzie na każdym kontynencie, w każdej strefie klimatycznej, w każdej kulturze, mogą zdobyć osobiste przeświadczenie o tym, że Prorok Józef Smith ujrzał w wizji Ojca i Syna.
Bất cứ người nào ở bất cứ lục địa, khí hậu hay văn hóa nào cũng đều có thể tự biết rằng Tiên Tri Joseph Smith đã trông thấy Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong một khải tượng.
Przedstawiają one trzy skromne, bardzo zróżnicowane przykłady z życia Babilonu - jeden natury osobistej, o głupim i żałosnym zachowaniu na meczu koszykówki, następny poruszający kwestie związane z kulturą i osobistymi wyzwaniami osób, które żyją inaczej od nas, a kolejny natury znacznie poważniejszej, natury prawnej i o historii tak złożonej, że sprostanie temu problemowi byłoby ponad siły kogokolwiek z nas.
Và chúng đưa ra ba ví dụ nhỏ, rất khác biệt và có thật trong đời về Ba Bi Lôn—một hành vi cá nhân và lố bịch cũng như đáng trách tại trận đấu bóng rổ, thêm một thử thách cá nhân về văn hóa và cách biểu lộ với những người có lối sống khác chúng ta, cũng như một vấn đề rất to lớn và nghiêm trọng, với những ngụ ý pháp lý và lịch sử phức tạp đến nỗi dường như vượt quá khả năng của bất cứ ai trong chúng ta để giải quyết.
To jest także rodzaj osobistego protestu, przeciw naszej dzisiejszej kulturze, gdzie ludzie są na koncercie z komórkami przed sobą i nagrywają cały koncert przeszkadzając.
Nó cũng là một dạng phản kháng, một kiểu phản kháng cá nhân chống lại kiểu văn hóa chúng ta đang có nơi mà mọi người chỉ đến những buổi hòa nhạc với những chiếc điện thoại đi động và thu lại cả một buổi diễn, và họ làm phiền bạn vì điều đó.
Główne wątki literatury roku 2012 to: „podejrzliwość wobec głównego nurtu kultury Zachodu”, duchowa ewolucja oraz wprowadzenie świata w Nowy Wiek poprzez osobiste starania lub połączoną świadomość grupy.
Các chủ đề văn học khai thác về hiện tượng 2012 bao gồm 'sự nghi ngờ đối với nền văn hóa chính thống phương Tây', ý tưởng về một sự phát triển của tâm linh, và khả năng dẫn đắt thế giới vào phong trào New Age bằng những ví dụ cá nhân hoặc những kiến thức đã được hợp nhất vào.
Te osobiste cechy charakteru nie zależą od stopnia rozwoju organizacyjnego naszej jednostki kościelnej, naszej sytuacji ekonomicznej i rodzinnej, od kultury, rasy czy języka.
Các đức tính cá nhân này độc lập với tình trạng tổ chức của đơn vị Giáo Hội chúng ta, hoặc hoàn cảnh kinh tế, gia đình, văn hóa, chủng tộc hay ngôn ngữ của chúng ta.
Te osobiste cechy charakteru nie zależą od stopnia rozwoju organizacyjnego naszej jednostki kościelnej, naszej sytuacji ekonomicznej i rodzinnej, od kultury, rasy czy języka.
Các đức tính cá nhân này độc lập với tình trạng tổ chức của đơn vị Giáo Hội chúng ta, hoặc hoàn cảnh kinh tế, gia đình, văn hóa, chủng tộc hay ngôn ngữ.
Myślę, że jest to problem każdego z nas z osobna, zarówno w życiu osobistym, jak i zawodowym i wydaje mi się, że problem ten może dotyczyć nas wszystkich jako kultury.
Tôi nghĩ đó là một vấn đề cho mỗi cá nhân chúng ta, trong cuộc sống cá nhân và trong công việc, và tôi nghĩ đó là một vấn đề cho nền văn hoá của chúng ta, nói chung.
Widziałem, jak misjonarze, którzy wrócili po wykonaniu niezwykłych zadań — takich jak przystosowanie się do kultury Wysp Pacyfiku, Mongolii i górzystych rejonów Gwatemali lub którzy podczas służby mieli bardzo ograniczony osobisty kontakt z prezydentem misji — bardzo rozwinęli nieznane sobie osobiste możliwości.
Tôi đã thấy cách thức mà những người truyền giáo trở về từ những công việc chỉ định khác thường, chẳng hạn thích nghi với văn hóa bản xứ Quần Đảo Thái Bình Dương, Mông Cổ, hoặc cao nguyên Guatemala, hoặc phục vụ với sự liên lạc riêng tối thiểu với vị chủ tịch phái bộ truyền giáo, phát huy rất giỏi những khả năng cá nhân mà chưa từng biết đến trước đó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kultura osobista trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.