kwartje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kwartje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwartje trong Tiếng Hà Lan.

Từ kwartje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là học kỳ ba tháng, buồng, Quý, quý, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kwartje

học kỳ ba tháng

(quarter)

buồng

Quý

(quarter)

quý

(quarter)

phòng

Xem thêm ví dụ

Alles groter dan een kwartje wordt gebraden.
Bất cứ cái gì lớn hơn đồng 25 xu chạm vào sàn đều bị nướng chín.
Plotseling zag ik, vrijwel pal tegenover de kipkraam, een kwartje op de grond liggen.
Rồi thì hầu như ngay bên kia đường đối diện với cửa tiệm bán gà chiên, tôi thấy một đồng tiền 25 xu nằm trên mặt đất.
Voor een kwartje per maaltijd, graag.
Với giá 25 xu một bữa ăn, thì tôi cũng nên ăn thêm.
Als het nou een dollar was, maar voor een kwartje — nee, niet voor een kwartje.’
Một Mỹ kim thì khó để duy trì tính liêm chính, chứ 25 xu thì không—không, nhất định 25 xu thì không khó.”
Mijn vader gaf me ooit wat lessen toen ik klein was... maar om eerlijk te zijn was het kwartje nooit gevallen, tot nu.
Bố tôi dạy tôi chơi một hai lần khi còn bé, nhưng thật sự mà nói, tôi chả hiểu gì cho tới... bây giờ.
Wat is de datum op het kwartje?
Ngày tháng?
Valt het kwartje nu?
Vậy giờ cô đã hiểu rồi chứ?
Ik heb je een kwartje gegeven.
Anh đã cho em 1 xu.
En toen heeft mijn moeder het verkocht voor een kwartje op de rommelmarkt.
Rồi mẹ tôi bán nó được 25 xu tại hội chợ.
Devn Cornish vindt in antwoord op zijn gebed een kwartje.
Devn Cornish bắt gặp một đồng tiền hai mươi lăm xu khi lời cầu nguyện của ông được đáp ứng một cách mầu nhiệm.
Toen ik met Colum McCann sprak die dag, viel het kwartje eindelijk.
Nói chuyện với Colum McCann ngày hôm đó, mọi việc cuối cùng đã rõ.
Een kwartje alstublieft.
Cô có thể cho tôi 25 xu không?
Als je meegaat, leg ik je die truc met het kwartje uit.
Nếu con đi, bố sẽ bày cho con trò ảo thuật đồng xu.
Walter kan geen kwartje van huis voor u meebrengen, en aan hout voor de kachel hebt u niks.”
Walter không có đồng hai mươi lăm xu nào ở nhà để trả cô đâu, và cô cũng không thể dùng củi.”
Ik denk dat toen het kwartje viel.
Ông nghĩ đó là lúc bố cháu đưa ra quyết định.
Toen hij mij een krant wilde geven, deed ik een kwartje in het apparaat en, in een poging om hem niet te beledigen maar om hem iets te leren, zei ik als grapje: ‘Jim, voor een kwartje wil ik mijn integriteit niet kwijtraken.
Khi người này đưa một tờ báo cho tôi, tôi bỏ hai mươi lăm xu vào máy và, cố gắng không làm mất lòng người này bằng cách nói đùa: “Này Jim, với 25 xu tôi có thể duy trì tính liêm chính của mình.
En natuurlijk viel toen het kwartje.
Và đương nhiên, tôi nhớ ra.
Geloof het of niet, op een vlooienmarkt, voor een kwartje.
Tin hay không thì nó từ một cửa hàng đồ cũ, có vài xu
We laten het hier vervuilen tot het kwartje valt bij je vader.’
Chúng ta sẽ để nơi này thối um cho đến khi bố con nhận được thông điệp.”
Ik fietste verder en legde de Heer mijn situatie uit. Ik vroeg Hem of Hij zo genadig wilde zijn om me een kwartje langs de weg te laten vinden.
Trong khi tiếp tục đạp xe đi, tôi thưa với Chúa về hoàn cảnh của mình và cầu xin lòng thương xót của Ngài để tôi có thể tìm ra một đồng tiền 25 xu ở bên đường.
“Hier heb je een kwartje,” zei ze tegen Walter.
“Đây là đồng hăm lăm xu,” cô nói với Walter.
Wil je een kwartje?
Anh muốn đồng 25 xu không?
Hij haalde zo een kwartje uit m'n oor.
Bác ấy vừa lấy đồng 25 xu ra khỏi tai tớ.
Hier is een kwartje.
Này ông, đây là đồng 25 xu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwartje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.