laborious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laborious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laborious trong Tiếng Anh.

Từ laborious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm chỉ, cần cù, khó nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laborious

chăm chỉ

adjective

Once upon a time, people invested in their memories, in laboriously furnishing their minds.
Vào thời xa xưa, con người đầu tư cho trí nhớ bằng cách chăm chỉ trang hoàng cho tâm trí của họ .

cần cù

adjective

That ambition that had allowed him to laboriously educate himself by himself,
Nó đã cho phép ông ấy cần cù tự học,

khó nhọc

adjective

Without the convenience of machinery, what a laborious task it must have been to reduce grain to flour!
Khi chưa có tiện nghi của máy móc, việc xay giã ngũ cốc thành bột hẳn phải là một công việc khó nhọc biết bao!

Xem thêm ví dụ

The first reaches from the West to another half of the planet came from laborious and lonely overland travelers.
Những người phương Tây đầu tiên đến được với nửa kia của hành tinh là những người bộ hành đơn thương độc mã và chịu khó.
However, the work of translation was laborious, with some projects lasting 20 years or more.
Tuy nhiên, việc dịch rất khó nhọc, với một số dự án kéo dài 20 năm hoặc lâu hơn.
Were it not for the One who created the earth and made all its provisions for sustaining human life, no amount of money or laborious effort could keep us alive.
Nếu không nhờ có Đấng Tạo-hóa đã dựng nên trái đất và đã làm tất cả những sắp-đặt cần-thiết để gìn-giữ sự sống của nhân-loại thì những nỗ-lực và mọi chi-phí dù lớn đến đâu của cha-mẹ chúng ta cũng sẽ hoài-công vô-ích để gìn-giữ sự sống của chúng ta.
Most of these were simple records of patient and laborious analytical operations, and it is perhaps surprising that among all the substances he analysed he only detected two new elements, beryllium in 1798 in beryl and chromium in 1797 in a red lead ore from Siberia.
Hầu hết trong số đó là những ghi chép đơn giản về các hoạt động phân tích bệnh nhân và lao động, và có lẽ đáng ngạc nhiên là trong số tất cả các chất ông phân tích, ông chỉ phát hiện ra hai nguyên tố mới, beryllium vào năm 1798 trong beryl và crom vào năm 1797 quặng chì đỏ từ Siberia.
WHEN assigned to deliver a talk, many laboriously write it out, beginning with the introduction and working through to the conclusion.
KHI được giao một bài giảng, nhiều người vất vả viết ra hết mọi chi tiết, bắt đầu từ phần nhập đề cho đến hết phần kết luận.
After numerous laborious purifications, Bunsen proved that highly pure samples gave unique spectra.
Sau nhiều lần tinh chế, Bunsen đã chứng minh rằng những mẫu thử có độ tinh khiết cao cho quang phổ duy nhất.
These researchers needed something with roughly the same characteristics that Newell had, and using the teapot data meant they did not have to laboriously enter geometric data for some other object.
Các nhà nghiên cứu này cần một cái gì đó có đặc điểm gần giống với Newell và sử dụng dữ liệu ấm trà có nghĩa là họ không phải nhập dữ liệu hình học cho một số đối tượng khác.
Captain Charles Purcell Cecil, Helena's commanding officer, organized a small flotilla of three motor whaleboats, each towing a life raft, carrying 88 men to a small island about 7 miles from Rice Anchorage after a laborious all-day passage.
Chỉ huy trưởng của Helena, Đại tá Hải quân Charles Purcell Cecil, cho tổ chức một chi hạm đội nhỏ bao gồm ba xuồng máy săn cá voi, mỗi chiếc kéo theo một bè cứu sinh, đưa 88 người đến một hòn đảo nhỏ cách Rice Anchorage khoảng 7 hải lý sau một ngày lao động cật lực.
Life begins in a nest laboriously burrowed by the parents in a coastal sand dune.
Đời sống khởi đầu trong hang do chim cha và chim mẹ nhọc công đào trong cồn cát trên bờ biển.
While one cane cutter may harvest an average of 5 tons of cane per day using the laborious hand-cutting method, cane-cutting machines can process up to 300 tons per day with ease.
Cắt vất vả bằng tay, một người có thể thu hoạch trung bình 5 tấn mía mỗi ngày, nhưng máy cắt có thể xử lý đến 300 tấn mỗi ngày một cách dễ dàng.
So instead of all that laborious dieting and exercising, we just need to wait for them to get fat, maybe bake a few pies.
Vì vậy thay vì phải chăm chỉ ăn kiêng và tập thể dục một cách khổ sở chúng ta chỉ việc đợi chồng mình mập lên, có lẽ chỉ cần nướng vài cái bánh.
Once upon a time, people invested in their memories, in laboriously furnishing their minds.
Vào thời xa xưa, con người đầu tư cho trí nhớ bằng cách chăm chỉ trang hoàng cho tâm trí của họ.
Markus cannot speak, yet he laboriously learned a few words in sign language to tell his parents that he loves them.
Markus cũng vậy, tuy không nói được nhưng cậu cố gắng tập diễn tả vài từ bằng ngôn ngữ ra dấu để nói với cha mẹ rằng cậu yêu họ.
They're unsealed and the votes are poured out and laboriously counted.
Chúng được bỏ niêm phòng và các lá phiếu được đổ ra và được kiểm một cách cần mẫn.
Aqueous solutions of H2PtCl6 can also be reduced with hydrazinium salts, but this method is more laborious than the thermal route of Kerr and Schweizer.
Các dung dịch nước của H2PtCl6 cũng có thể bị khử với muối hydrazinium, nhưng phương pháp này là tốn kém hơn phương pháp tuyến nhiệt của Kerr và Schweizer.
However, a decisive moment was the introduction in 1912 of the electric starter motor which replaced other, often laborious, methods of starting the ICE, such as hand-cranking.
Tuy nhiên, một thời điểm quyết định là sự ra đời vào năm 1912 của động cơ khởi động điện thay thế các phương pháp khác, thường rất tốn công, để khởi động ICE, chẳng hạn như quay bằng tay.
This would have been a laborious task done by using a portable hand mill and possibly a mortar and pestle.
Đây hẳn là một công việc nặng nhọc vì phải dùng một cối xay có thể mang theo, và có lẽ một cái cối giã cùng một cái chày.
When a promising vaccine does emerge from the laboratory, then follows the laborious, expensive, and potentially risky task of testing it on humans.
Ngay khi tìm ra được thuốc chủng ngừa đầy hứa hẹn ở trong phòng thí nghiệm, thì kế đến là sự thử nghiệm thuốc ở con người, một việc gian lao vất vả, tốn kém và có thể nguy hiểm đến tính mạng.
Once upon a time, people invested in their memories, in laboriously furnishing their minds.
Vào thời xa xưa, con người đầu tư cho trí nhớ bằng cách chăm chỉ trang hoàng cho tâm trí của họ .
Many firms produce chocolates by hand, which is laborious and explains the prevalence of small, independent chocolate outlets, which are popular with tourists.
Cụ thể, chất béo thực vật không được sử dụng. Nhiều công ty sản xuất sô-cô-la bằng tay, tốn rất nhiều công sức và giải thích cho sự phổ biến của các hàng sô cô la nhỏ, độc lập mà thường phổ biến với du khách.
His analytical approach was laborious however, prompting development of analogue instrumentation with stereo measurement permitting faster optical/mechanical reconstruction of the photographic data arrays to determine object points.
Tuy nhiên, phương pháp phân tích của ông rất mất thời gian, thúc đẩy phát triển thiết bị đo tương tự với phép đo âm thanh nổi cho phép tái tạo quang học/cơ học nhanh hơn của các mảng dữ liệu ảnh để xác định các điểm đối tượng.
Some software testing tasks, such as extensive low-level interface regression testing, can be laborious and time-consuming to do manually.
Một số nhiệm vụ kiểm thử phần mềm, như kiểm thử hồi quy giao diện cấp thấp rộng, có thể tốn nhiều thời gian và công sức để thực hiện.
My heart throbs just to contemplate the miracle of the Book of Mormon’s existence—the laborious job of engraving on metal plates, the careful custodianship through the centuries by God’s chosen, and the miraculous translation.
Trái tim tôi đập rộn ràng chỉ để suy ngẫm phép lạ của sự hiện hữu của Sách Mặc Môn—siêng năng khắc chữ lên trên các bảng khắc bằng kim khí, canh giữ cẩn thận qua nhiều thế kỷ bởi những người do Thượng Đế chọn, và sự phiên dịch đầy nhiệm mầu.
Andrew O'Hehir writing for Salon said, "Much of Captain America: Civil War is just the laborious working-out of leftover dangling plot elements from Captain America: The Winter Soldier two summers ago."
Andrew O'Hehir viết cho trang Salon, "Phần lớn Captain America: Nội chiến siêu anh hùng là sự xào lại chăm chỉ những yếu tố cốt truyện lủng lẳng dư thừa từ Captain America 2: Chiến binh mùa đông từ hai mùa hè về trước."
In the 1970s, Joseph Henry Condon and others at Bell Labs developed the Unix Circuit Design System (UCDS), automating the laborious and error-prone task of manually converting drawings to fabricate circuit boards for the purposes of research and development.
Trong thập niên 1970, Joseph Henry Condon và những người khác tại Phòng thí nghiệm Bell đã phát triển Hệ thống Thiết kế Mạch Unix (UCDS), tự động hóa nhiệm vụ mất thời gian và khó khăn của việc chuyển đổi bản vẽ sang chế tạo bảng mạch cho mục đích nghiên cứu và phát triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laborious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.