ładowarka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ładowarka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ładowarka trong Tiếng Ba Lan.

Từ ładowarka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nạp điện, bộ nạp điện, Băng đạn, băng đạn, Máy xúc lật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ładowarka

nạp điện

(charger)

bộ nạp điện

(charger)

Băng đạn

băng đạn

Máy xúc lật

(loader)

Xem thêm ví dụ

W ładowarce.
Em đem đi sạc rồi.
Choć podekscytowana tą perspektywą, mama uroniła łezkę czy dwie na myśl o ładowarce, której nie kupią.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
Równie ważne było przyjść jako pierwszej do kawiarni, gdzie były ładowarki i przedłużacze zasilające moje urządzenia.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Nie zostawiłeś mi ładowarki.
Ông ko đưa tôi cái sạc.
Rok zaczął się dobrze: zostało im siano, mieli ziarno, cztery mioty prosiąt, a tata miał zaoszczędzonych nieco pieniędzy, by kupić kiedyś nową ładowarkę do siana — cudowną maszynę, o której większość farmerów mogła jedynie pomarzyć.
Năm ấy bắt đầu rất tốt: họ có cỏ khô còn dư, nhiều hạt giống, bốn chuồng heo; và cha của họ có một ít tiền dành dụm để một ngày nào đó ông có thể có đủ khả năng để mua một cái máy nâng cỏ khô—một cái máy tuyệt diệu mà đa số các nhà nông đều mơ ước có được.
Potrzebuję jeszcze ładowarki.
Thực ra thì tôi cần cả dây sạc.
Co wieczór podłącza ładowarkę, ale drżą mu ręce.
Mỗi tối anh ta cắm nó nhưng tay anh ta run rẩy.
Jesteś ładowarką!
Cậu là " siêu nạp điện "
Nie zgubiłam ładowarki, uciekła.
Mẹ không mất sợi dây, nó vẫn còn...
To co z tą ładowarką?
Cô vẫn cần sạc pin chứ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ładowarka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.