laringe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laringe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laringe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ laringe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thanh quản, thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laringe

Thanh quản

noun (órgano situado en el cuello de algunos vertebrados)

Se adhieren a la laringe a través de una interfaz neural.
Chúng kết nối với thanh quản của các bạn thông qua hệ thần kinh.

thanh quản

noun

Se adhieren a la laringe a través de una interfaz neural.
Chúng kết nối với thanh quản của các bạn thông qua hệ thần kinh.

Xem thêm ví dụ

Lo que quiero decir con ecolocalización es que los murciélagos emiten un sonido desde la laringe, a través de la boca y de la nariz.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
Reflexionemos sobre este contraste: una célula cerebral puede controlar 2.000 fibras del músculo de la pantorrilla de un atleta, pero las células cerebrales que controlan la laringe se concentran solo en dos o tres fibras musculares.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Los colosos de Flora son seres con forma de árbol cuyo lenguaje es casi imposible de entender debido a la rigidez de sus laringes, lo que hace que su habla suene como si estuvieran repitiendo la frase "Yo soy Groot".
Các Flora colossi là những sinh vật giống như cây mà ngôn ngữ gần như không thể hiểu được do độ cứng của thanh quản, khiến bài phát biểu của họ có vẻ như lặp lại cụm từ "Tôi là Groot".
¡ Voy a cazarte... y te sacaré la maldita laringe por el cráneo!
Tao sẽ săn lùng mày... và bắn nát thanh quản và hộp sọ của mày!
Cada vez más enfermo, los médicos le dijeron que tenía cáncer de laringe.
Sức khỏe ngày càng tồi tệ, các bác sĩ chẩn đoán ông bị ung thư thanh quản.
El tono de la voz, que se genera en la laringe, no solo reverbera en la cavidad nasal, sino también en la estructura ósea del pecho, los dientes, el paladar y los senos faciales.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
Todos los signos internos muestran que fue estrangulado... con fracturas en la laringe y el hueso hioides.
Những dấu hiệu bên ngoài cho thấy ông ta đã bị bóp cổ với thanh quản và xương móng bị nứt vỡ.
Al salir de la laringe, la onda sonora entra en la parte superior de la garganta, llamada faringe.
Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu.
Este proceso se repite desde nuestras primeras palabras hasta las últimas, pero, a medida que envejecemos, también lo hace la laringe.
Quá trình này giống nhau với mọi từ bạn nói trong cuộc đời, nhưng ta càng lớn, thanh quản cũng già theo.
Estos síntomas se complican aún más cuando las terminaciones nerviosas de la laringe se van deteriorando, lo cual afecta el control muscular fino y produce una voz áspera o entrecortada.
Tất cả những triệu chứng này cực kỳ phức tạp bởi có rất ít các đầu cuối dây thần kinh thanh quản khỏe mạnh sót lại, làm giảm sự chính xác của cơ điều khiển và khiến giọng bị nhiều hơi hoặc khàn.
Las cuerdas vocales dentro de la laringe se abren o cierran según sea necesario para separar la corriente de aire en paquetes discretos.
Những dây thanh âm nằm bên trong thanh quản sẽ đóng và mở để phân chia luồng không khí thành những khối khí riêng biệt.
La lengua, la laringe y las cuerdas vocales estaban bien, no habían sido afectadas".
Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả."
Se adhieren a la laringe a través de una interfaz neural.
Chúng kết nối với thanh quản của các bạn thông qua hệ thần kinh.
Petequias alrededor de los ojos y la laringe totalmente aplastada.
Xuất huyết xung quanh mắt, thanh quản bị nghiền nát.
Cuando el ángel de Dios habló a Balaam por medio de un asna, no fue necesario que esta tuviera una laringe compleja parecida a la del ser humano (Números 22:26-31).
Khi thiên sứ của Đức Chúa Trời nói với Ba-la-am qua con lừa, con vật này không cần thanh quản phức tạp như của con người.
Laringe aplastada.
Cổ họng bể nát.
Estos pliegues abren y cierran el paso del aire a través de la laringe y también impiden la entrada de objetos no deseados en los pulmones.
Hai nếp cơ này mở và đóng đường thông khí trong thanh quản, nhờ đó không khí vào và ra, đồng thời ngăn ngừa những vật lạ lọt vào buồng phổi.
¿Cree usted que alguna vez me llamó la siesta a esa hora, y que no tengo los pulmones y una laringe, así como a ti mismo?
Bạn có nghĩ rằng tôi từng bị bắt ngủ trưa vào giờ này, và rằng tôi đã không có phổi và một thanh quản cũng như chính mình?
Los delfines, por ejemplo, emiten unos audibles clics que se originan en el orificio nasal, no en la laringe.
Hệ thống sonar của cá heo bắt đầu với những tiếng lách cách rất rõ, mà người ta tin là được phát ra từ bộ phận mũi của chúng, chứ không phải từ thanh quản.
Para finales de 1951, el abuelo había perdido la laringe a causa del cáncer.
Vào cuối năm 1951 ông nội bị tắt tiếng vì ung thư thanh quản.
La laringe es un complejo sistema de músculos y cartílagos que contiene y mueve las cuerdas vocales, también conocidas por su nombre más preciso, los "pliegues vocales".
Thanh quản là một hệ thống phức tạp bao gồm cơ và sụn hỗ trợ và điều khiển dây thanh âm hay được biết chính xác, là những nếp gấp tạo ra âm thanh.
(Proverbios 22:4.) Piense, además, en lo siguiente: los pulmones, la laringe, la lengua, los dientes y la boca interactúan para producir el habla humana en cualquiera de los millares de idiomas existentes.
Bạn nên lắm chứ (Châm-ngôn 22:4). Và cũng hãy xem xét điều này: Buồng phổi, thanh quản, lưỡi, răng và miệng chúng ta có thể phối hợp hoạt động để tạo ra tiếng nói loài người trong bất cứ ngôn ngữ nào trong hàng ngàn ngôn ngữ.
“La proporción en que reapareció todo cáncer de la laringe fue de 14% para los que no habían recibido sangre y 65% para los que la habían recibido.
“Tỷ lệ tái phát của tất cả ung thư thanh quản là 14% cho người không nhận máu và 65% cho người nhận máu.
Nos relajamos en la laringe, ¿no?
Thư giãn thanh quản của người, thế có được không?
Es esta naturaleza endurecida de la laringe de Groot la que hace que las personas, que son ajenos a los sutiles matices del discurso de Flora Colossi, malinterpreten a Groot como meramente repetir su nombre.
Chính do bản năng cứng lại của dây thanh quản này của Groot mà mọi người, những người không biết đến sự biến đổi nhẹ trong giọng điệu này của Flora colossi, hiểu nhầm rằng Groot chỉ đang lặp lại tên của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laringe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.