largar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ largar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ largar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ đi, chuồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ largar

bỏ đi

verb

Si hubieras calculado bien ya habrías empacado y te habrías largado de ahí.
Vậy mà tôi tưởng cậu đã bỏ đi rồi chứ.

chuồn

verb

La encontramos, la pintamos para una bomba con láser y nos largamos.
Nhiệm vụ của ta là tìm ra chỗ đó, định vị cho bom laze rồi chuồn.

Xem thêm ví dụ

Le dijimos que se largara...... le dimos la oportunidad, pero no se iba
Chúng tôi bảo lão cút, kiểu như...... cho lão # cơ hội, nhưng lão không chịu đi
Si eres listo, te largarás, te irás muy lejos y nunca volverás.
Nếu anh biết khôn thì hãy lên ngựa ra đi và đừng bao giờ quay lại nữa.
Si no viene pronto, me largaré.
Nếu cổ không tới, tôi sẽ đi.
Dije que te largaras.
Tôi nói đi đi!
A Eddie le apetecía que Mickey se largara y le dejase mejorar su puntería.
Eddie ước chỉ Mickey đi khỏi và để cho ông nhắm bắn.
¿Nos podemos largar de aquí?
Ta biến ra khỏi đây được không?
Me encantaría saber por qué crees que te vas a largar de aquí con estos antecedentes.
Tao rất muốn biết sao mày nghĩ có thể ung dung bước ra khỏi đây với những tiền án này.
El mundo no se detuvo solo porque te largaras.
Thế giới không đứng lại chỉ vì ông bỏ đi.
Le dije que se largara.
Tôi đã kêu ông đi chỗ khác.
Si no te gusta mi plan, te puedes largar.
Nếu không thích kế hoạch của em, anh có thể đi
Y luego te largarás.
Và sau đó anh sẽ bỏ đi.
¿Qué te hace creer que no te haré lo mismo y me largaré de aquí?
Biết nói gì khi tôi không làm như vậy với anh và đi khỏi đây?
Ahora, o aceptan mi consejo o se pueden largar de aquí.
Mày có thể nghe lời khuyên của tao hay biến mẹ nó khỏi đây.
Tengo piedras que vender y que largar con mucho personal. Si no te meto prisa...
Tôi có mấy viên đá muốn bán cỡ cũng to, nên cũng cần phải có nhiều tiền... vậy nếu ông không phiền...
Sin animo de ofender, pero me tengo que largar!
Tôi phải đi ngay bây giờ!
Creo que me voy a largar.
Tôi nghĩ tôi sẽ phá sản mất
Voy a soltar esta estaca y me voy a largar de aquí.
Tao sẽ bỏ cái cọc này xuống, và tao sẽ ra khỏi đây.
La dirección le agradecería que se largara de aquí de una vez.
Ban quản lý sẽ rất biết ơn nếu cô lết cái thây ra khỏi đây.
Si me vuelves a preguntar qué voy a hacer, me largaré y dejaré este asunto en tus manos.
Anh mà còn hỏi tôi sẽ làm gì thêm một lần nữa, tôi sẽ bỏ và để lại chuyện này cho anh giải quyết.
veamos quién se debe largar
Để tôi xem người nên cút đi là ai!
Después de que se largara de casa con otra mujer...... mi madre fue la que llevó el local...... y me crió, ella sola
Sau khi ông bỏ nhà theo một người phụ nữ khác, mẹ tôi đã điều hành quán cà phê nhỏ này, và một mình nuôi tôi khôn lớn
Apenas pueda me largaré de su ciudad, se lo aseguro.
Và ngay khi hồi phục, tôi sẽ rời khỏi cái thành phố chết tiệt của ông, ông có thể chắc chắn điều đó.
Por eso me voy a largar de aquí cuando sea el momento.
Nên tớ định trốn khỏi đây khi có thời cơ.
Empacaras las cosas y te largaras de aqui.
Mày gói ghém đồ đạc của mình rồi biến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.