lastimar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lastimar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastimar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lastimar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu, nhức, xúc phạm, vết thương, làm tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lastimar
đầu(hurt) |
nhức(hurt) |
xúc phạm(injure) |
vết thương(hurt) |
làm tổn thương(injure) |
Xem thêm ví dụ
No la pueden lastimar. Họ không thể làm hại cô. |
Se están tratando de lastimar sólo a puños. Họ đang cố làm đối thủ bị thương với từng cú đấm. |
Teníamos todo dispuesto en caso de una emergencia, porque Díos sabe que no queríamos lastimar a este experto mundial. Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương. |
No te lastimare. Tôi sẽ không hại cô đâu. |
Sabe que no la lastimará. Ông ấy biết là hắn không làm cô ta đau. |
¿Conoce a alguien que querría lastimar a su esposo? Cô có biết liệu có ai lại muốn hại chồng cô không? |
No te lastimaré. Tao không làm mày đau đâu |
No vamos a lastimar a nadie, ¿verdad? Làm vụ này sẽ không ai bị thương chứ? |
¿Sobre lastimar mujeres? Hại phụ nữ? |
No lo vamos a lastimar más en el campo de entrenamiento. Chúng ta sẽ không làm đau cậu ấy trong lúc tập luyện nữa. |
Ella no me lastimará. Cô ấy sẽ ko hại tôi. |
No lo voy a dejar lastimar a las personas más importantes de mi vida de nuevo. Cháu sẽ không để hắn làm hại những người quan trọng nhất trong cuộc đời cháu một lần nữa. |
No te lastimaré. Ta không hại con đâu |
Eso te lastimará, en lugar de ayudarte. Điều đó sẽ hại anh chứ không giúp được gì cả. |
"""Sin duda sabes que yo jamás habría hecho nada para lastimar a Lady Danbury." “Chắc chắn anh biết tôi sẽ không bao giờ làm điều gì hại Phu nhân Danbury.” |
Sr. Primer Ministro, si una bomba explota hoy nos lastimará a nosotros pero los destruirá a ustedes. Ngài Thủ tướng, Quả bom đó sẽ chỉ gây hại cho chúng tôi, nhưng nó sẽ hủy diệt chính ông đó. |
Puede lastimar a muchos más. Sẽ có rất nhiều người bị hại nữa. |
Jay dijo que podría lastimar a Barry. Jay nói rằng nó có thể gây hại đến Barry. |
Aléjate ahora y no lastimaré a la niña. Dừng tay ngay lúc này và tao sẽ không hại con bé. |
No te voy a lastimar. Tôi sẽ không làm hại cháu. |
Y la lastimará. Và hắn sẽ gây tổn thương cho cô ấy |
¿Lastimar gente? Làm bị thương nhiều người? |
Sin lastimar a nadie. Không ai cần phải bị thương cả. |
¿por qué debes lastimar a mi hija? Vậy sao phải hãm hại con gái tôi? |
No la lastimarás. Anh sẽ không hại cô ấy đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastimar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lastimar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.