lasciato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lasciato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasciato trong Tiếng Ý.

Từ lasciato trong Tiếng Ý có các nghĩa là trái, cánh tả, từ bỏ, rời khỏi, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lasciato

trái

(left)

cánh tả

(left)

từ bỏ

rời khỏi

bỏ rơi

(abandoned)

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Deve averglielo restituito quando l'ha lasciato.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Questa donna ha lasciato un messaggio dentro l'auto.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Perché uno dei migliori ciclisti del Giappone ha lasciato l’agonismo per servire Dio?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Si', lasciate che Stark vi guidi verso i vostri ultimi momenti di gloria.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
Ho lasciato istruzioni di ridurla lentamente, così non rischiamo l'ipoperfusione degli organi.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Forse hai lasciato le file dei pionieri per assolvere degli obblighi familiari.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Oppure avrebbe lasciato le altre 99 in un posto sicuro e sarebbe andato in cerca di quella che si era persa?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Tali desideri non sono di per sé sbagliati, ma se vengono lasciati senza controllo, possono rendere la tentazione più forte.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
GIULIETTA Poi, finestra, lasciate giorno, e lasciare che la vita fuori.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
Immagino che, sai, il modo in cui abbiamo lasciato le cose, io...
Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau...
Il proprietario del campo disse: “Lasciate che entrambi crescano insieme fino alla mietitura”. — Matteo 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
‘Non si è lasciato senza testimonianza’, spiegò Paolo.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Ok, sentite... tenetemi con voi, ma lasciate andare gli studenti.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Vedete, direi che Riley è una metafora per tutti i bambini, e penso che l'abbandono scolastico avvenga in molte forme diverse -- dal ragazzo dell'ultimo anno che lasciato la scuola prima che l'anno iniziasse o quel banco vuoto in fondo all'aula di una scuola media urbana.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Alcuni si sono lasciati intrappolare dalla rete dei debiti.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Fa uscire di testa tutti quanti qui, quindi... l'ho lasciato.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.
Ci hanno lasciato un ostaggio.
Ta có con tin đây
Sapevo che non mi avresti lasciato andare via senza salutarmi.
Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt.
(1 Re 4:20; Ebrei 11:12) Per di più, circa 1.971 anni dopo che Abraamo aveva lasciato Haran, un suo discendente, Gesù, fu battezzato in acqua da Giovanni il Battezzatore e poi con spirito santo da Geova stesso perché divenisse il Messia, il Seme di Abraamo in senso pieno, spirituale.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Lasciate che vi mostri questo.
Hãy để tôi nói rõ hơn.
Si', ha lasciato quello li'.
Phải, bỏ lại cái đó...
La moglie lo aveva lasciato e stava facendo i passi per ottenere la separazione legale.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Non sarà affatto lasciata qui pietra sopra pietra che non sia diroccata”. — Marco 13:1, 2.
Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasciato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.