latido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ latido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trống ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latido

trống ngực

noun

Xem thêm ví dụ

Y pasé de nadar una vuelta, 20 yardas, como un mono ahogándose, a unos 200 latidos por minuto, lo calculé, a ir a Montauk en Long Island, cerca de donde crecí y saltar al océano y nadar un kilómetro en aguas abiertas, y salir sintiéndome mejor que cuando entré.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Los latidos están controlados por un sistema nervioso que se ha calificado de maravilla de diseño, y con toda razón.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
El método más usado es 30 compresiones y dos respiraciones en el centro del pecho, entre los pezones, presionando al menos dos pulgadas, no más de dos y medio, a una velocidad de al menos 100 latidos por minuto, no más de 120.
Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120.
Se dieron cuenta de que a menudo la matrona no podía oír ningún latido cuando intentaba escuchar con la trompa.
Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này.
Mil millones de latidos
Đập một tỷ lần
Y cuando parpadea al ritmo de sus latidos del corazón, las personas tienen una sensación más fuerte que es parte de su cuerpo.
Khi nó nhấp nháy đúng nhịp tim, thì người ta cảm thấy rõ hơn rằng nó là một phần của cơ thể họ.
De acuerdo con unos médicos japoneses, también corrige desequilibrios en los sistemas endocrino, nervioso e inmunológico, estabiliza los latidos del corazón y la respiración, y produce alivio temporal a los enfermos reumáticos.
Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp.
Debes aprender a desacelerarlo, para trabajar entre latidos.
Em phải học cách bình tĩnh, để giảm nhịp tim.
Sus latidos están acelerados.
Nhịp tim của cô ấy hơi cao.
Cierra los ojos e intenta calmar los latidos de su corazón.
Anh nhắm mắt lại và tìm cách làm dịu những tiếng đập của tim mình.
Y si la mϊsica u otra cosa. El latido adopta eso, de hecho esto fomenta que el latido de sus corazones se vuelva muy muy muy fuerte.
Và nếu các âm nhạc hoặc bất cứ điều gì khác. đánh bại được rằng, nó thực sự khuyến khích của bạn nhịp tim để sắp xếp của có được rất rất rất mạnh mẽ.
Así que esto creó un latido fotográfico que aceleraba y disminuía el ritmo, de acuerdo al ritmo cambiante de los latidos de mi corazón.
Nó tạo ra một nhịp tim hình ảnh khi tăng khi giảm, gần giống như nhịp tim luôn thay đổi của tôi.
Quiero que escuches sus latidos.
Em muốn anh lắng nghe nhịp tim của nó.
Como seguramente adivinaron, soy ingeniera de tejidos, y este es un video de algunos de los corazones con latidos que he diseñado en el laboratorio.
Như các bạn có thể đã đoán được, tôi là một kĩ sư mô, và đây là video về trái tim đang đập mà tôi đã lắp đặt trong phòng thí nghiệm.
A su vez, esto lo regula todo, desde la frecuencia respiratoria hasta el latido del corazón, la temperatura corporal y la digestión.
Chính sự thay đổi này đã điều hòa nhịp thở, hay nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, và sự tiêu hóa.
Su corazón se ha hecho más de 3.000 millones de latidos.
Tim của ông ấy đã đập hơn 3 tỷ lần.
Sergeyev fue uno de los tantos científicos presentes, cuando Kulagina intentó usar su energía para detener los latidos del corazón de una rana flotando en la solución.
Sergeyev là một trong những nhà khoa học hiện khi Kulagina cố gắng sử dụng năng lực của mình để ngăn chặn việc đập trái tim của một con ếch.
Aquel fue el primer latido, la primera señal de vida.
Đó là nhịp đập đầu tiên, dấu hiệu đầu tiên của sự sống.
Estas son las células que controlan el latido de tu corazón.
Đây là những tế bào kiểm soát nhịp đập của trái tim bạn.
El cielo se despejó, la lluvia cesó, y nuestros latidos, el mar atroz a nuestro alrededor se transformaron en las montañas más bellas bajo la luz de la luna.
Trời trong xanh, mưa ngừng, và nhịp tim của chúng tôi, đại dương hung tợn quanh tôi đã chuyển thành những ngọn núi dưới trăng đẹp nhất.
Este gráfico al que le estoy haciendo clic, alude a un gráfico médico del latido del corazón, que muestra los momentos de adrenalina.
Biểu đồ tôi đang trỏ vào được thiết kế để gợi nhớ đến một biểu đồ nhịp tim, cho thấy những khoảnh khắc hưng phấn vì adrenaline.
Cada respiración, cada latido, cada emoción.
Mỗi hơi thở, mỗi nhịp đập trái tim, mỗi cảm xúc.
Y puse mi oído en tu pecho escuchando tus latidos.
Và tôi áp tai vào ngực em lắng nghe tim em đập.
En la adultez, un año puede pasar en un latido mientras que los niños registran más información en sus cerebros.
Khi ở tuổi trưởng thành, một năm có thể trôi qua trong một nhịp tim. nhưng trẻ em ghi lại nhiều dữ liệu vào não bộ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.