pulsación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulsación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulsación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pulsación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trống ngực, sự đập, đập, tiếng đập, sự rộn ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulsación

trống ngực

(heartbeat)

sự đập

(beat)

đập

(beat)

tiếng đập

(beat)

sự rộn ràng

(throbbing)

Xem thêm ví dụ

Hay variables de corto periodo que tienen un ritmo de pulsación regular entre 0,025 y 0,25 días.
Chúng là các sao biến quang chu kỳ ngắn với khoảng thời gian co giãn đều từ 0,025 đến 0,25 ngày.
La tecla « Meta » ha sido bloqueada y ahora está activa para todas las siguientes pulsaciones
Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau
Y aquí está su pulsación.
Đây, nó đây, mạch đập.
Si a veces activas sin querer la pulsación prolongada cuando solo quieres tocar un elemento, deberías elegir una opción de más tiempo.
Khi thấy mình vô tình chạm và giữ trong khi muốn nhấn, hãy cân nhắc chọn thời gian chờ dài hơn.
Al normalizarse mis pulsaciones y recobrar el aliento, dije: “¿En qué estabas pensando?
Khi tim tôi đã đập trở lại bình thường và hơi thở đã đều đặn, tôi la lên: “Em đang nghĩ gì vậy?
Esta fue la solución de Fizeau para mandar pulsaciones discretas de luz.
Và đây chính là giải pháp mà Fizeau đã dùng để phân ra các xung ánh sáng.
Este gesto se denomina tanto "pulsación prolongada" como "mantener pulsado".
Đôi khi, cử chỉ chạm và giữ còn được gọi là "nhấn và giữ".
En algunos dispositivos, la pulsación prolongada de una tecla de enrutamiento tiene el mismo efecto que pulsar de forma prolongada el elemento en la pantalla.
Trên một số thiết bị, thao tác nhấn và giữ phím định tuyến có tác dụng tương tự như thao tác nhấn và giữ mục trên màn hình.
Pulsación audible
& Phát tiếng nhấp chuột
Los cables traducen voltaje de tus pulsaciones a notaciones gráficas en papel.
Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy.
Una pulsación & simple abre archivos y carpetas
Nhấn đơn để mở tập tin và thư mục
En esta fila se puede personalizar el comportamiento de la pulsación del botón derecho sobre una ventana interior inactiva ('interior ' quiere decir: que no es barra de título, ni marco
Trong hàng này, bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp phải khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động
Luego, además de eso, me conectaron un monitor de pulsaciones, algo que nunca habíamos hecho.
Sau đó, họ làm như thường lệ, điều mà chúng tôi chưa từng làm trước đó, đó là một máy đo nhịp tim.
Aceptar las peticiones de apertura de ventanas sólo cuando los enlaces están activados a través de una pulsación explícita de ratón o de una tecla del teclado
Chấp nhận yêu cầu cửa sổ bật lên chỉ khi liên kết được kích hoạt bằng việc nhắp chuột hay thao tác bàn phím dựt khoát
La tecla « Alt » ha sido bloqueada y ahora está activa para todas las siguientes pulsaciones
Phím Alt đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau
Una acción se puede asociar a una doble pulsación del botón del menú. Déjelo a nada si tiene dudas
Có thể thực hiện một hành động khi nháy đúp vào nút thực đơn. Để trống nếu không biết chọn gì
Quizás le sorprenda saber que el pum-pum que escucha el médico con su estetoscopio no es el de las pulsaciones de los músculos del corazón, sino el sonido de sus válvulas al cerrarse.
Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim.
Y las pulsaciones sucesivas alterna entre " Compensaciones de herramienta " y el " trabajo compensa cero "
Và chuyển tiếp máy ép giữa các " công cụ Offsets " và các " công việc Zero Offsets "
Las pulsaciones están bajando.
Huyết áp đang giảm.
La tecla « Win » ha sido bloqueada y ahora está activa para todas las siguientes pulsaciones
Phím Win đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau
La pulsación del botón central del ratón abre la URL seleccionada
Nhắp-giữa mở URL trong vùng chọn
El empuje de los anillos genera una reacción opuesta que impulsa a la medusa hacia delante, de manera parecida a como se impulsa un avión de reacción, pero no con propulsión constante, sino con pulsaciones de energía.
Nhờ lực của xoáy nước, con sứa phóng về phía trước gần giống máy bay phản lực, nhưng khác một điểm là cơ thể nó co lại và phình ra, còn chiếc phản lực thì nhờ lực đẩy liên tục.
Santorio dispuso que: «Diez pulsaciones del pulsímetro».
Santorio giải thích: “Trong mười nhịp của dụng cụ đo mạch”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulsación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.