latitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latitude trong Tiếng Anh.
Từ latitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là vĩ độ, vĩ tuyến, quyền rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latitude
vĩ độnoun (angular distance north or south from the equator) When there is more sunlight at high latitudes in summer, ice sheets melt. Khi có nhiều ánh sáng mặt trời ở vĩ độ cao vào mùa hè, băng tan. |
vĩ tuyếnnoun (imaginary line parallel to the equator) I was hoping for less metaphor, more longitude and latitude. Tôi ít mong ẩn dụ, mong có kinh tuyến và vĩ tuyến. |
quyền rộng rãinoun |
Xem thêm ví dụ
The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude. Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ. |
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe. Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu. |
They continuously claimed that the campaign was working, yet they also had to continuously demand greater latitude in order to make the campaign succeed. Họ liên tục tuyên bố rằng chiến dịch có hiệu quả, nhưng cũng liên tục yêu cầu thẩm quyền rộng hơn để làm cho chiến dịch thành công. |
A capable Jewish wife also enjoyed considerable latitude in “watching over the goings-on of her household.” Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Even at high latitudes, glacier formation is not inevitable. Kể cả ở vĩ độ cao, sự hình thành sông băng cũng không phải là không thể tránh được. |
However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this. Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này. |
Wind speeds continue to increase reaching maxima at ±60° latitude before falling to zero at the poles. Tốc độ gió tiếp tục tăng và đạt cực đại tại vĩ độ ±60° trước khi giảm trở lại giá trị 0 tại hai cực. |
Mid-latitude mountain ranges such as the Himalayas, Alps, Rocky Mountains, Cascade Range, and the southern Andes, as well as isolated tropical summits such as Mount Kilimanjaro in Africa, are showing some of the largest proportionate glacial losses. Những dãy núi nằm ở vùng vĩ độ trung tâm như dãy Himalaya, dãy Alps, Rocky Mountains, Cascade Range và phía Nam dãy Andes, cùng một số ngọn núi riêng lẻ ở vùng nhiệt đới như núi Kilimanjaro ở châu Phi, đang có những dấu hiệu giảm dần lượng băng vốn có với tỉ lệ lớn nhất từng diễn ra trước đây. |
They come to the latitude of about Mumbai or Goa. Chúng đến vùng cận Mumbai hoặc Goa. |
A tropical cyclone can become extratropical as it moves toward higher latitudes if its energy source changes from heat released by condensation to differences in temperature between air masses. Một cơn bão nhiệt đới có thể trở thành ngoài nhiệt đới khi nó di chuyển đến các vĩ độ cao hơn nếu nguồn năng lượng thay đổi từ nhiệt phát hành bằng cách ngưng tụ đến sự khác biệt về nhiệt độ giữa khối không khí. |
In 1964, the idea of global-scale glaciation reemerged when W. Brian Harland published a paper in which he presented palaeomagnetic data showing that glacial tillites in Svalbard and Greenland were deposited at tropical latitudes. Năm 1964, ý tưởng băng giá trên phạm vi toàn cầu tái xuất hiện khi W. Brian Harland xuất bản một bài viết trong đó ông trình bày dữ liệu từ trường cổ cho thấy rằng những glacial tillites tại Svalbard và Greenland đã lắng đọng tại những vĩ độ nhiệt đới. |
We don’t ask you to do that, but we have a host of other things you can do, with a great deal of latitude in how you do them. Chúng tôi không yêu cầu các anh chị em làm điều đó, nhưng các anh chị em sẽ có rất nhiều việc khác để có thể làm, và tự do quyết định cách làm những việc đó như thế nào. |
So together, it's as if the rat can put a virtual grid of firing locations across its environment -- a bit like the latitude and longitude lines that you'd find on a map, but using triangles. Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác. |
Now, one summer day in 2006, she was at a dig site called the Fyles Leaf Bed, which is less than 10 degrees latitude away from the magnetic north pole. Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ. |
When humans dispersed into these latitudes, what did they face? Khi con người phân tán ra những nơi này họ đã gặp phải điều gì? |
For this purpose the voyage had to be a full circumnavigation of the earth at the southernmost possible latitude. Để đạt mục tiêu này, chuyến đi phải vòng quanh toàn thể trái đất ở vĩ độ cuối cùng của cực nam. |
The species has a northern limit at about latitude 63 degrees north in Scandinavia. Biên giới phía bắc của phân loài nằm trong khoảng 32 °N đánh dấu giới hạn phía bắc của toàn bộ loài. |
It argues that this outcome was not due to biological advantages of Eurasian peoples themselves but instead to features of the Eurasian continent, in particular, its high diversity of wild plant and animal species suitable for domestication and its east/west major axis that favored the spread of those domesticates, people, and technologies for long distances with little change in latitude. Nó lập luận rằng kết quả này không phải do lợi thế sinh học của bản thân các dân tộc Á-Âu mà thay vào đó là các đặc trưng của lục địa Á-Âu, nhất là sự đa dạng cao độ của các loài thực vật và động vật hoang dã phù hợp với việc thuần hóa và trục chính Đông/Tây của nó đã giúp cho sự lây lan những loài động vật thuần hóa, con người và công nghệ cho khoảng cách dài với rất ít thay đổi theo vĩ tuyến. |
60° N latitude the day length in Petersburg varies across seasons, ranging from 5 hours 53 minutes to 18 hours 50 minutes. Do nằm ở vĩ độ khoảng 60°Bắc, nên độ dài ban ngày ở Petersburg thay đổi theo mùa, từ 5:53 đến 18:50. |
You can search for a place using its latitude and longitude GPS coordinates. Bạn có thể tìm kiếm địa điểm bằng cách sử dụng tọa độ GPS theo vĩ độ và kinh độ của địa điểm đó. |
Starting at the shore of the Pacific Ocean in the west and moving eastward at a latitude of 5 degrees north, a diverse sequence of features is encountered. Bắt đầu từ bờ biển Thái Bình Dương ở phía tây và dời về phía đông ở vĩ độ 5 độ bắc, một dải liên tục các hình thể địa hình nối tiếp nhau. |
The population in central Sumatra, between 1° 40' and 2° 06' S latitude, is the only natural occurrence of any member of the Pinaceae south of the Equator. Quần thể miền trung Sumatra, nằm trong khu vực có vĩ độ giữa 1° 40' và 2° 06' vĩ nam, là quần thể tự nhiên duy nhất của họ Thông (Pinaceae) nằm ở phía nam xích đạo. |
All forms of RAW have a degree of exposure latitude which exceeds slide film - to which digital capture is commonly compared. Tất cả các dạng RAW có một mức độ bề rộng phơi sáng vượt máy phim - chụp mà kỹ thuật số thường được so sánh. |
According to his record, Holing and Foshih were on nearly the same latitude but Holing was due east of the city of Foshih at a distance that could be spanned by a four- or five-day journey by sea while Moloyu was at a distance of fifteen-day journey by sea and had a location near to the Equator. Theo hồ sơ của mình, Holing và Foshih là trên gần như cùng vĩ độ nhưng Holing là về phía đông của thành phố Foshih ở một khoảng cách mà có thể được kéo dài bằng một cuộc hành trình bốn hoặc năm ngày bằng đường biển trong khi Moloyu là ở khoảng cách mười lăm -Ngày cuộc hành trình bằng đường biển và có một vị trí gần với đường xích đạo. |
Will someone take me to latitude N 30 Ai đó làm ơn đưa tôi đến 30 vĩ độ Bắc |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới latitude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.