latex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latex trong Tiếng Anh.

Từ latex trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhũ dịch, nhựa m, Mủ, nhựa mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latex

nhũ dịch

noun

nhựa m

noun

Mủ

noun (stable dispersion of polymer microparticles in an aqueous medium)

nhựa mủ

noun

Xem thêm ví dụ

* let the doctor know if your child has an allergy to latex
* nếu con bạn bị dị ứng với nhựa mủ nên thông báo cho bác sĩ biết
Surgeons lack basic supplies and must re-use latex gloves.
Bác sĩ phẫu thuật ở Cuba bị thiếu những dụng cụ phẫu thuật cơ bản và thậm chí còn phải tái sử dụng găng tay cao su.
Optionally, the results of the scan can be reported in various formats, such as plain text, XML, HTML and LaTeX.
Kết quả quét có thể được báo cáo bằng nhiều định dạng khác nhau như dạng văn bản thuần, XML, HTML và theo ngôn ngữ LaTex.
If you do have sex , use a latex condom every time .
Nếu bạn quan hệ tình dục , hãy sử dụng bao cao su trong mỗi lần quan hệ .
Latex tubing?
Ống cao su?
Latex can be extracted from this plant for the manufacture of natural rubber.
Mủ cây có thể được chiết xuất từ nhà máy này để sản xuất cao su tự nhiên.
Most of the features of AMS-TeX can be used in LaTeX by using the AMS "packages".
Hầu hết các tính năng của AMS-TeX có thể được dùng trong LaTeX bằng cách sử dụng các "gói" AMS.
With bare feet, wet trousers, hair up in a bandana, and a very fashionable pair of latex gloves, Molly made her way to the door.
Với đôi chân trần, quần thì ướt, đầu quấn khăn, và đôi găng tay cao su, Molly ra mở cửa.
Latex Import Filter Parameters
Tham số cho Bộ lọc Nhập LaTeX
Of course, while latex condoms can give protection against HIV and other sexually transmitted diseases, they must be used correctly and consistently.
Tất nhiên, mặc dù bao dương vật có thể che chở một người khỏi bị nhiễm HIV và những chứng bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, nhưng phải luôn luôn dùng cho đúng cách.
R has Rd, its own LaTeX-like documentation format, which is used to supply comprehensive documentation, both online in a number of formats and in hard copy.
R cũng có đinh dạng văn bản riêng tương tự như LaTeX, dùng để cung cấp tài liệu hướng dẫn toàn diện, có trực tuyến ở các định dạng khác nhau và cả bản in.
* if your child has had allergic reactions to the DTaP vaccine or to latex
* nếu con bạn đã từng phản ứng dị ứng với vắc-xin DtaP hoặc dị ứng với nhựa mủ
Moreover, since LaTeX, ConTeXt et al. are simply macro packages for TeX, they work equally well with pdfTeX.
Hơn nữa, vì LaTeX, ConTeXt và những thứ khác là những gói macro của TeX, chúng hoạt động tốt như nhau cùng với pdfTeX.
The pre-Columbian MesoAmericans used the latex of this plant to make a ball used in a ceremonial game.
Người dân Trung Mỹ thời kỳ tiền-Columbus sử dụng nhựa mủ của loài cây này để làm quả bóng sử dụng trong trò chơi nghi lễ.
Permeation tests showed that several types of disposable latex or polyvinyl chloride gloves (typically, about 0.1 mm thick), commonly used in most laboratories and clinical settings, had high and maximal rates of permeation by dimethylmercury within 15 seconds.
Thử nghiệm thấm cho thấy một số loại găng tay dùng một lần hoặc polyvinyl clorua dùng một lần (thường khoảng 0,1 mm), thường được sử dụng trong hầu hết các phòng thí nghiệm và các thiết lập lâm sàng, có tỷ lệ thẩm thấu cao và tối đa do dimetyl thủy ngân trong vòng 15 giây.
Render Latex formulas in the chatwindow
Vẽ công thức LaTeX trong cửa sổ trò chuyệnName
The document will be generated as a latex document which will have to be included in a main latex document. It will allow you to generate several little files for each chapter of your document
Tài liệu này sẽ được tạo ra như một tài liệu LaTeX để bao gồm trong tài liệu LaTeX chính. Nó cho phép bạn tạo ra nhiều tập tin nhỏ cho mỗi chương trong tài liệu của bạn
Nitrosamines occur in latex products such as balloons, and in many foods and other consumables.
Nitrosamin có trong các sản phẩm latex như bóng bay và trong nhiều sản phẩm thực phẩm, sản phẩm tiêu dùng.
(Laughter) And I'm not a doctor, but I reassured her that it was very, very unlikely that this would happen, but if she felt more comfortable, she could be free to use latex gloves when she was on the computer, and there would be no harm whatsoever in that.
(Tiếng cười) Và tôi không phải là một bác sĩ, nhưng tôi đã trấn an cô ấy rằng đó là điều rất, rất khó xảy ra, nhưng nếu cô ấy muốn cảm thấy thoải mái hơn, cô ấy có thể tự do sử dụng găng tay cao su khi cô ấy dùng máy tính, và điều đó sẽ không gây bất cứ tác hại nào.
The production of balatá (natural latex) was once big business in Guyana.
Sản xuất balatá (mủ cao su tự nhiên) từng là một lĩnh vực quan trọng tại Guyana.
The milk, or latex, that oozes when the mushroom tissue is cut or broken — a feature common to all members of the genus Lactarius — is also indigo blue, but slowly turns green upon exposure to air.
Nhựa cây nấm chảy khi các mô nấm bị cắt hoặc bị hỏng, một đặc điểm chung cho tất cả các thành viên của chi Lactarius-cũng là màu xanh chàm, nhưng dần dần chuyển màu xanh lá cây khi tiếp xúc với không khí.
Latex allergy?
Dị ứng nhựa cao su?
* if your child has had allergic reactions to the DTaP vaccine or to latex
* nếu con bạn đã từng phản ứng dị ứng với vắc-xin DtaP hoặc với nhựa mủ
Using a condom or other latex barrier can help protect you from sexually transmitted diseases as well as other strains of HIV , which may be resistant to anti-HIV medication .
Việc sử dụng bao cao su hoặc phương pháp rào chắn nhựa mủ khác có thể giúp bảo vệ bạn khỏi các bệnh lây truyền qua đường tình dục cũng như các giống vi rút HIV khác , có thể kháng lại thuốc chống HIV .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.