lattice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lattice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lattice trong Tiếng Anh.

Từ lattice trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưới, mạng, rèm, hàng rào mắt cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lattice

lưới

noun

as we fly into a lattice of atoms.
khi chúng ta bay vào một lưới nguyên tử.

mạng

noun proper

We're looking at crystal lattices to see the bonding process in this.
Chúng ta đang quan sát vào những mạng tinh thể để nhìn thấy được quá trình kết nối trong đó.

rèm

verb

hàng rào mắt cáo

verb

Xem thêm ví dụ

Imagine if a group of sculptors could be inside of a lattice of atoms and sculpt with their material.
Hãy tưởng tượng một nhóm nhà điêu khắc có thể ở bên trong một hàng rào các nguyên tử và chạm khắc vào vật liệu của họ.
Despite the fact that the used fuel can be cracked, it is very insoluble in water, and is able to retain the vast majority of the actinides and fission products within the uranium dioxide crystal lattice.
Mặc dù thực tế rằng nhiên liệu được sử dụng có thể được nứt, nó là rất không hòa tan trong nước, và có thể giữ lại phần lớn các nhóm actinides và các sản phẩm phân hạch trong lưới tinh thể của urani điôxit crystal lattice.
The intermetallic compound was first reported by Liu and Peretti in 1951, who gave its homogeneity range, structure type, and lattice constant.
Hợp chất liên khối này lần đầu tiên được báo cáo bởi Liu và Peretti vào năm 1951, người đã đưa ra phạm vi đồng nhất, kiểu cấu trúc, và hằng số mạng.
Haber, along with Max Born, proposed the Born–Haber cycle as a method for evaluating the lattice energy of an ionic solid.
Haber, cùng với Max Born đã đưa ra chu trình Born–Haber như là một phương pháp ước tính năng lượng tinh thể của kim loại rắn.
One of many schemes for constructing DNA nanotubes uses a lattice of curved DX tiles that curls around itself and closes into a tube.
Một trong số nhiều phương pháp xây dựng nên ống nano DNA sử dụng một mạng các viên gạch DX uốn cong tự cuộn vào mình và khép lại thành một ống.
Rothemund had conceived of this method as being conceptually intermediate between Seeman's DX lattices, which used many short strands, and William Shih's DNA octahedron, which consisted mostly of one very long strand.
Rothemund xem phương pháp này như trung gian về mặt khái niệm giữa các mạng DX của Seeman sử dụng nhiều dải ngắn, và bát diện DNA của William Shih bao gồm hầu như chỉ một dải rất dài.
This provides a great design freedom for designers to use cellular structures or lattice structures on micro or mesoscales for the preferred properties.
Điều này cung cấp một sự tự do thiết kế tuyệt vời cho các nhà thiết kế để sử dụng cấu trúc tế bào hoặc cấu trúc mạng trên vi mô hoặc trung bình cho các thuộc tính ưa thích.
We're going to actually move even further down as we go from this lattice of atoms to one single hydrogen atom.
Chúng ta sẽ đi tiếp từ lưới các nguyên tử này sang một nguyên tử Hydro đơn lẻ.
Weak van der Waals forces hold these molecules together in a hexagonal lattice (However, in spite of the high symmetry of the molecules, the crystal packing is not a close packing).
Lực van der Waals yếu giữ các phân tử với nhau trong một mạng tinh thể hình lục giác (Tuy nhiên, bất chấp sự đối xứng cao của các phân tử, sự bao gói tinh thể không phải là một bao gói chặt).
A lattice model is a mathematical structure that defines greatest lower-bound and least upper-bound values for a pair of elements, such as a subject and an object.
Mô hình mắt lưới là một cấu trúc toán học, nó định nghĩa các giá trị cận dưới lớn nhất (greatest lower-bound) và cận trên nhỏ nhất (least upper-bound) cho những cặp nguyên tố, chẳng hạn như cặp nguyên tố bao gồm một chủ thể và một đối tượng.
A Wigner–Seitz cell is an example of a primitive cell, which is a unit cell containing exactly one lattice point.
Một ô Wigner–Seitz là một ví dụ của một ô cơ sở, đó là một ô đơn vị chứa chính xác một nút mạng.
JS: Well, that's a ball -- it's a sphere, and it has a lattice around it -- you know, those squares.
JS: Quả bóng đó-là một hình cầu, và có một lưới sắt bao quanh nó-- nhìn xem, những hình vuông đó.
Simple salts of the type M2X, where X is a monatomic anion, are not typically soluble in any solvent because they have a high lattice energy.
Các muối đơn giản loại M2X, trong đó X là một anion đơn phân tử, không hoà tan đặc trưng trong bất kì dung môi nào vì chúng có năng lượng mạng lưới cao.
A continuous geometry is a lattice L with the following properties L is modular.
Một hình học liên tục là một dàn L với các tính chất: L modular.
The exterior lattice is painted a colour officially called "Skytree White".
Khung lưới bên ngoài được sơn một màu với tên chính thức là "trắng Skytree".
The artificial structure for cloaking applications is a lattice design – a sequentially repeating network – of identical elements.
Các cấu trúc nhân tạo cho các ứng dụng kỹ thuật che giấu là một lưới thiết kế - một cách tuần tự lặp đi lặp lại mạng - các yếu tố giống hệt nhau.
During 1950 and 1952 Birmingham underwent a modernisation, receiving new bridgework, a lattice foremast and air conditioning rendering her suitable for service in the Far East.
Trong những năm 1950-1952, Birmingham trải qua một đợt hiện đại hóa, có cầu tàu mới và cột ăn-ten trước kiểu thanh giằng, cùng thiết bị điều hòa nhiệt độ để phù hợp cho hoạt động tại Viễn Đông.
"Woodpile" stacked lattice structures can be formed quite easily which allow bone and other tissues in the human body to grow and eventually replace the transplant.
Cấu trúc mạng xếp chồng "Woodpile" có thể được hình thành khá dễ dàng cho phép xương và các mô khác trong cơ thể con người phát triển và cuối cùng thay thế việc cấy ghép.
For example, its hind legs were adapted for jumping, and the skull already possessed the lattice-like form found in modern species.
Ví dụ, hai chân sau của nó đã được điều chỉnh cho việc nhảy, và hộp sọ có dạng giống lưới tìm thấy ở các loài hiện đại.
The book included information taken from the 1202 Liber Abaci, such as lattice multiplication.
Cuốn sách bao gồm những thông tin từ cuốn Liber Abaci (1202) như là phép nhân lưới.
Because the missiles required more guiding electronic systems, the forward mast was replaced with a four-legged lattice mast with an enlarged platform.
Vì vũ khí tên lửa đòi hỏi thêm các hệ thống dẫn đường điện tử, cột ăn-ten phía trước được thay thế bằng cột thanh giằng bốn chân với bệ được mở rộng.
The best part about it was the inside of the walls : there was lattice from top to bottom .
Phần tuyệt nhất của nó là bên trong những bức tường : có hàng rào mắt cáo từ trên xuống dưới .
Why don't we form human social networks that look like a regular lattice?
Tại sao chúng ta không hình thành những mạng xã hội nhìn như một tấm lưới bình thường?
Forming three-dimensional lattices of DNA was the earliest goal of DNA nanotechnology, but this proved to be one of the most difficult to realize.
Sự tạo ra các mạng 3 chiều DNA là mục tiêu từ buổi đầu của công nghệ nano DNA, nhưng lại là một trong những mục tiêu khó thực hiện nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lattice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.