latrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latrine trong Tiếng Anh.

Từ latrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng xí, cầu tiêu, hố xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latrine

chuồng xí

noun

cầu tiêu

noun

Human excrement should go into a toilet or latrine.
Nên hủy phân người nơi cầu tiêu hay hố xí.

hố xí

noun

As you all know too well, it's long past time to dig a new latrine pit.
Như mọi người đã biết rõ đã quá thời điểm đào hố xí mới.

Xem thêm ví dụ

* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Having held military positions that required him to be, in his own words, "tough" and "mean", "the guy who makes you scrub the latrine, the guy who makes you make your bed, the guy who screams at you for being late to work", Ross decided that if he ever left the military, he would never yell or raise his voice again.
Việc giữ các vị trí trong quân ngũ đòi hỏi ông phải, theo cách nói của ông, "cương trực" và "hà khắc", "là người đàn ông bắt bạn phải cọ rửa nhà xí, người bắt bạn phải đi ngủ, người quát mắng bạn khi khi bạn đi muộn", Ross đã quyết định rằng nếu ông rời quân ngũ, ông sẽ không bao giờ phải la hét hay gắt gỏng nữa.
Tuesday afternoon at two o'clock all men from Texas will meet behind the north latrine.
Chiều thứ Ba lúc hai giờ tất cả mọi người quê Texas sẽ có cuộc hẹn đằng sau toilet phía bắc.
Where toilets or latrines are not available, bury excrement immediately.
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.
That is, a latrine.
Tức là một hố xí.
When 20 families -- 100 people or so -- share a single latrine, a boy pooping on a garbage pile is perhaps no big thing.
Trong khi 20 gia đình -- khoảng 100 người -- dùng chung một hố vệ sinh, một cậu bé đi nặng trên đống rác có lẽ không phải điều ghê gớm.
They were housed in sites built below the outside latrines where their "food" was directly delivered (see pig toilet).
Chúng được đặt trong các địa điểm được xây dựng bên dưới nhà vệ sinh bên ngoài, nơi "thực phẩm" của chúng được giao trực tiếp (xem nhà vệ sinh lợn).
If there is no toilet, build a simple latrine rather than just relieving yourself in a field.
Nếu không có nhà vệ sinh, hãy làm một cầu tiêu đơn giản, đừng phóng uế bừa bãi.
For example, in KwaZulu-Natal province in South Africa, they've built tens of thousands of these pit latrines.
Ví dụ, ở huyện KwaZulu-Natal, Nam Phi, họ đã xây dựng hàng chục ngàn hố .
Badgers defecate in latrines, which are located near the sett and at strategic locations on territorial boundaries or near places with abundant food supplies.
Lửng đi vệ sinh ở những khu vực nhất định, đó là những nơi gần hệ thống tổ và ở những vị trí chiến lược trên ranh giới lãnh thổ của chúng hoặc ở gần nơi có nguồn thức ăn dồi dào.
They're genocidal inmates, most of them, and they're stirring the contents of their own latrines, because if you put poop in a sealed environment, in a tank, pretty much like a stomach, then, pretty much like a stomach, it gives off gas, and you can cook with it.
Phần lớn họ là những tù nhân tội diệt chủng, và họ đang khuấy các thứ trong nhà vệ sinh của mình, bởi vì nếu bạn đặt phân trong một môi trường kín, trong một bồn chứa, gần giống như dạ dày, thì, cũng như dạ dày, chúng tạo ra khí gas Và bạn có thể dùng nó để nấu nướng
After leaving the baths, aqueduct water, which could not be shut off, flowed into the sewers, constantly flushing them of refuse, including waste from the latrines attached to the baths.
Sau khi người ta rời khỏi nhà tắm, nước trong cống dẫn (không khóa lại được) chảy ra cống rãnh nên liên tục làm cho những thứ phế thải chảy đi, kể cả chất thải từ các nhà xí nối với nhà tắm.
A basic pit latrine can be improved in a number of ways.
Một hố cơ bản có thể được cải thiện bằng một số cách.
I remember the searchlight that followed me when I made the night runs from my barrack to the latrine.
Tôi nhớ ánh sáng từ đèn pha theo dõi khi tôi chạy ra ngoài vào ban đêm.
A latrine (circled in red) built into the wall near the Porta Salaria.
Một nhà xí doanh trại (đánh dấu bằng vòng màu đỏ) được xây dựng trên bức tường thành gần Cổng Salaria.
It was no big deal, but it was a latrine.
Cũng không hẳn là ghê gớm, nhưng ít nhất cũng có một nhà vệ sinh.
Put him in charge of the latrine.
Cho hắn phụ trách cầu tiêu.
And so, to avoid open defecation, municipalities and cities build infrastructure, for example, like pit latrines, in peri-urban and rural areas.
Vậy, để tránh "đại tiện lộ thiên", Các thị trấn và thành phố đang xây dựng cơ sở hạ tầng, như hố xí ở ngoại thành và nông thôn.
But the humble latrine, or flush toilet, reduces disease by twice as much as just putting in clean water.
Nhưng nhà vệ sinh ngầm, hoặc nhà vệ sinh xả nước, lại giảm thiểu bệnh dịch gấp đôi so với việc đầu tư vào nước sạch.
Latrines are off to the left.
Khu vệ sinh ở phía ngoài bên trái.
Keep latrines covered and toilets flushed.
Đậy nắp hố xí và dội nước cầu tiêu.
We had an outdoor latrine and no running water most of the year.
Chúng tôi có nhà vệ sinh bên ngoài và hầu như cả năm không có nước máy.
So when I get sad about sanitation, I think of Japan, because Japan 70 years ago was a nation of people who used pit latrines and wiped with sticks, and now it's a nation of what are called Woshurettos, washlet toilets.
Vậy khi tôi buồn về vấn đề vệ sinh, tôi nghĩ đến Nhật Bản, vì Nhật Bản 70 năm trước là đất nước có mọi người đều sử dụng nhà tiêu chìm lau bằng gậy, và bây giờ là một quốc gia của những gì được gọi là Woshurettos, nhà vệ sinh xả nước.
With one word, my name went from an elegant French swimming pool... to a stinking Indian latrine.
Với từ đó, tên tôi được biết đến từ người Pháp thanh lịch trong hồ bơi đến những người Ấn Độ trong xó xỉnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.