ławnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ławnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ławnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ ławnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bồi thẩm, phụ thẩm, hội thẩm, thuế tòa án, quan tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ławnik

bồi thẩm

(juror)

phụ thẩm

(juror)

hội thẩm

(juror)

thuế tòa án

(juror)

quan tòa

(magistrate)

Xem thêm ví dụ

Dlaczego ławnicy nie mieliby tego robić?
Vậy tại sao bồi thảm đoàn lại không thể?
Panie i panowie ławnicy, proszę wybaczyć me roztargnienie.
Thưa các ông đến dự phiên tòa, thứ lỗi cho tôi nếu tôi có vẻ mất tập trung.
I takie, panie i panowie ławnicy, są właśnie fakty.
Và những điều đó, thưa quý vị... là sự thật.
Poza drobnymi wykroczeniami, sądzonymi przez jednego profesjonalnego sędziego, oraz poważnymi przestępstwami politycznymi, wszystkie sprawy są sądzone przez mieszane trybunały, w których ławnicy siedzą obok zawodowych sędziów.
Ngoại trừ các vụ án nhỏ do một thẩm phán chuyên nghiệp xét xử, cũng như các tội chính trị nghiêm trọng, tất cả các cáo buộc được xét cử trước tòa án hỗn hợp, tại đó các thẩm phán không chuyên (Schöffen) ngồi cạnh các thẩm phán chuyên nghiệp.
Jane uważa, że Acardo nie podszedł ławników.
Jane tin rằng Acardo không tiếp cận ban hội thẩm.
Poinstruuję ławników, by zlekceważyli wszystkie zeznania dotyczące tej koszulki i testu DNA.
Tôi sẽ yêu cầu bồi thẩm đoàn xem xét kỹ lời khai của nhân chứng cũng bằng chứng về chiếc áo ngực hay cả kết quả ADN
Jej miejsce zajmie pierwszy ławnik alternatywny.
Bồi thẩm viên thay thế đầu tiên sẽ thế chỗ bà ấy.
Panie Jane, to nie jest miejsce na pogaduszki z ławnikami.
Anh Jane, đây không phải diễn đàn cho anh lên tán gẫu với ban hội thẩm.
Nie myślisz chyba, że ławnicy uniewinnili cię bez odrobiny perswazji?
Cô không nghĩ rằng bồi thẩm đoàn quyết định mà không có một chút thuyết phục?
Ławników zastępczych proszę o opuszczenie sali.
Bồi thẩm viên dự khuyết nghỉ.
Ławnicy widzieli porażkę w jej oczach i odpowiednio zagłosowali.
Ban hội thẩm sẽ thấy sự chịu thua trong ánh mắt cô ta và theo đó bỏ phiếu.
Wystarczy wpłynąć na dwóch lub trzech ławników.
Chúng chỉ cần quay 2 hoặc 3 thành viên hội thẩm.
Na szczęście na kolejny miesiąc zatrudniono tych samych ławników.
May thay, những thành viên hội thẩm đó cùng nhau dự tòa một tháng nữa.
Obywatele byli kiedyś ławnikami. Decydowali o ważnych sprawach dnia.
Những công dân trung lưu thường được chọn vào cương vị bồi thẩm nhằm quyết định các vấn đề quan trọng trong ngày.
Ale jako naukowiec muszę powiedzieć, że ławnicy nie mogą wyczuć u nikogo skruchy ani żadnej innej emocji.
Nhưng là một nhà khoa học, tôi phải nói với bạn thẩm phán đã không và không thể nhận ra sự hối hận hoặc bất cứ cảm xúc ở ai khác.
A skoro wyskoczył nam numer Emmy, pewnie planuje zabić ją i innych ławników, którzy wejdą mu w drogę.
Và từ lúc chúng ta có số của Emma chúng đã lên kế hoạch giết bà ấy và bất kì ai trong bồi thẩm đoàn chắn đường chúng.
Widziałam, jak fotografujesz ławników, a Harold jest jednym z nich.
Tôi thấy anh chụp ảnh thành viên bồi thẩm, và Harold lại nằm trong số đó.
Będą musieli znaleźć innego ławnika.
Nếu người bồi thẩm đoàn không thể tiếp tục, họ sẽ cử người khác.
Carnajew wygłosił przeprosiny, ale na jego twarzy ławnicy widzieli tylko kamienne spojrzenie.
Tsarnaev đã nói lời xin lỗi, nhưng khi thẩm phán nhìn thấy mặt anh ta, tất cả bọn họ đều thấy ánh nhìn chằm chằm.
Ma informacje tylko o 11 ławnikach.
Hắn chỉ có hồ sơ của 11 người bồi thẩm
Raymond Nickerson sugeruje, że ludzie podejmujący decyzje prawne i polityczne mogą czasem podlegać efektom podświadomego efektu potwierdzenia, skłaniającego ich do dochodzenia do konkluzji, które wcześniej wygłaszali inni sędziowie, ławnicy albo politycy.
Nickerson lập luận rằng việc suy luận trong các ngữ cảnh luật pháp và chính trị đôi khi bị thiên lệch ở tầng vô thức, ủng hộ những lập luận mà thẩm phán, bồi thẩm đoàn hoặc chính phủ vốn sẵn đã phó thác.
Ławnicy siedzieli po lewej, pod wysokimi oknami.
Bồi thẩm đoàn ngồi bên trái, dưới những cửa sổ dài.
Jeden lub dwaj z ławników wyglądali mi na Cunninghamów w odświętnych ubraniach.
Một hoặc hai người trong bồi thẩm đoàn trông hơi giống những người nhà Cunningham ăn mặc tươm tất.
Ponieważ byłem w dolarach na nazwie z najsłynniejszych angielskich ławników którego komentarz jest podstawą każdego Badanie emocjonalne aukcja długo na naszej drodze poza poza Dobrze końca tego adresu uh... co może być chwała Mario odpowiedzi nie
Narayana l<u>a</ u> kết hợp phát minh cam cũng có và tôi nghĩ rằng một trong những điều này đã bị bại liệt rằng đó sẽ cho biết william Blackstone rất rất nhiều nhỏ bé luật học và một giá trị rất nhiều đã làm cho ông một câu hỏi tuần tới sẽ như thế nào năm 2005 trăm đô la cũng có hai tiền lớn nhưng khác 21. 000. 000 200 với đa số đã có phần 8 20 40 tàu con thoi chưa sinh đô la hoặc Xin chúc mừng tất cả các bạn và rất nhiều được thực hiện trong chương trình tối nay và ở trên, bạn muốn cho tất cả mọi người khác

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ławnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.