lead up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lead up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lead up to trong Tiếng Anh.

Từ lead up to trong Tiếng Anh có nghĩa là dẫn dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lead up to

dẫn dắt

verb

Xem thêm ví dụ

There are a number of difficulties reconciling modelled and observed stellar evolution leading up to core collapse supernovae.
Có một số khó khăn trong việc tương thích giữa mô hình và quan sát tiến hóa sao dẫn đến siêu tân tinh suy sụp lõi.
It may lead up to suzuki ichiro's true identity.
Nó có thể dẫn đến danh tính thực sự của Suzuki Ichiro.
"Current status of the asteroid explorer, Hayabusa2, leading up to arrival at asteroid Ryugu in 2018" (PDF).
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018. ^ “Current status of the asteroid explorer, Hayabusa2, leading up to arrival at asteroid Ryugu in 2018” (PDF).
This meeting is part of series leading up to annual APEC leaders ' summit in Hawaii next November .
Cuộc họp này là một phần trong chuỗi hoạt động hướng tới Hội nghị thượng đỉnh APEC tổ chức hàng năm tại Hawai vào tháng 11 tới .
Little is known about the events leading up to the collision.
Sự việc dẫn đến va chạm ít được biết đến.
It is a history of the Byzantine emperors during the century leading up to Psellos' own time.
Đây là bộ lịch sử các đời hoàng đế Đông La Mã trong suốt thế kỷ dẫn đến thời đại của riêng Psellos.
(b) What work leads up to Jehovah’s ‘strange deed’?
b) Việc làm nào đưa đến “công việc lạ lùng” của Đức Giê-hô-va?
(b) What remarkable insight did Jehovah give to his people in the decades leading up to 1914?
(b) Đức Giê-hô-va ban cho dân Ngài sự thông hiểu đáng chú ý nào trong các thập niên trước năm 1914?
We sign, and there's all this hype leading up to our next record.
Chúng tôi ký, và tất cả sự quảng cáo này giới thiệu cho đĩa hát tiếp theo của chúng tôi.
In the days leading up to the live stream, think about using Invideo programming to promote the trailer.
Trong những ngày chuẩn bị cho sự kiện trực tiếp, hãy nghĩ đến việc sử dụng tính năng Lập trình InView để quảng cáo video giới thiệu đó.
• What steps lead up to the baptism of true Christians?
• Những bước nào dẫn tới phép báp têm của một tín đồ thật Đấng Christ?
" Long is the way and hard that out of Hell leads up to light. "
" Con đường dài, chông gai dẫn từ Địa ngục ra ngoài ánh sáng. "
The LHC will also accelerate heavy ions (such as lead) up to an energy of 1.15 PeV.
Máy LHC cũng sẽ được dùng để tạo va chạm các ion nặng chì (Pb) với năng lượng tương tác là 1150 TeV.
The details of the campaign leading up to Chaeronea are almost completely unknown.
Các chi tiết về chiến dịch dẫn tới trận Chaeronea hầu như là tuyệt đối không được biết đến.
(Daniel 2:44) Daniel 11:44, 45 describes events leading up to that final battle.
(Đa-ni-ên 2:44) Đa-ni-ên 11:44, 45 diễn tả những biến cố dẫn đến trận chiến cuối cùng đó.
How does Revelation chapter 17 help us to understand events leading up to Armageddon?
Khải-huyền chương 17 giúp chúng ta hiểu những biến cố dẫn đến Ha-ma-ghê-đôn như thế nào?
10 A chain of events leads up to this cry of “Peace and security!”
10 Hàng loạt biến cố đưa đến tiếng reo “Bình-hòa và an-ổn”.
In the weeks leading up to the Memorial, what should we do, and why?
Trong những tuần trước Lễ Tưởng Niệm, chúng ta nên làm gì, và tại sao?
You see the conclusion I am leading up to.
Bạn đang thấy sự kết luận mà tôi đang dẫn tới.
So let us return to the events leading up to Jesus’ death.
Vì thế, hãy xem lại những diễn biến dẫn đến cái chết của Chúa Giê-su.
Micro goals help you understand the contribution of other user activities that lead up to the primary conversion.
Các mục tiêu vi mô giúp bạn hiểu đóng góp từ các hoạt động khác của người dùng dẫn đến chuyển đổi chính.
Nevertheless, Diodorus provides extensive details of the Fourth War of the Diadochi leading up to Ipsus.
Tuy nhiên, Diodorus cũng đã cung cấp cho chúng ta biết được những chi tiết tổng quát của cuộc chiến tranh Diadochi lần thứ Tư cho đến trận Ipsus.
17, 18. (a) How did the series that Paul presented to the Romans lead up to hope?
17, 18. (a) Làm thế nào loạt điểm mà Phao-lô trình bày với anh em ở Rô-ma dẫn đến hy vọng?
They are also employed to make public announcements for politicians in the lead-up to elections.
Họ còn được tuyển dụng để thông báo công chúng trước khi bầu cử cho các chính trị gia.
Leading up to that, he was 15 and 0.
Nên sau đó bị dẫn 15-0

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lead up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.