leaf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leaf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leaf trong Tiếng Anh.

Từ leaf trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá, lá cây, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leaf

noun (part of a plant)

It's noticed the wriggling tadpoles at the bottom of the leaf.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc .

lá cây

verb

This is a new kind of solar cell that's based on how a leaf works.
Đây là một loại pin mặt trời mới dựa trên cách lá cây hoạt động.

tờ

verb

Xem thêm ví dụ

" Leaf departure is because of Wind pursuit .
" Lá rời cây là vì gió cuốn đi .
"Leaf" became the name he used as a child actor, until at age 15, when he changed it back to Joaquin.
"Leaf" đã trở thành tên gọi ông sử dụng lúc còn là diễn viên nhí, cho đến tuổi 15, khi ông đổi tên mình lại thành Joaquin.
Around this time, Joaquin began calling himself "Leaf", desiring to have a nature-related name like his siblings, inspired by spending time outdoors raking leaves with his father.
Vào khoảng thời gian này, Joaquín bắt đầu gọi mình là "Leaf" (Lá) với mong muốn có một tên có liên hệ với thiên nhiên như những anh chị em của mình, lấy cảm hứng từ những lần cào lá ngoài trời với cha mình.
He 's like a warm gentle wind , trying to blow a leaf away from the tree .
Anh ấy như một cơn gió , cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm .
Inside the new leaf, another immature leaf is waiting to develop.
Bên trong của mới thì một non khác đang chờ để được phát triển.
For me, turning over a new leaf is using my skills for the right reasons.
Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn.
Bergerud et al. compared the sedentary ecotype caribou (Bergerud 1988b) in southern Ungava (south of 55°N) to those farther north, the migratory ecotype Leaf River Caribou Herd (LRH) and the George River Caribou Herd (GRCH).
Bergerud so với tuần lộc Kiểu sinh thái ít vận động ở miền nam Ungava (phía nam 55 °N) cho những đoàn xa về phía bắc, các Kiểu sinh thái di cư Leaf sông Caribou Herd (LRH) và George River Caribou Herd (GRCH).
This resulted finally with the Leaf and Key fans moving away from 2ch and forming again on the PINKchannel Internet forum.
Kết quả, những fan của Leaf và Key chuyển dần các cuộc thảo luận từ 2ch đến một không gian mới thành lập trên diễn đàn internet PINKchannel.
Well in terms of -- if you were in Andhra Pradesh, you would make this with the palmyra leaf.
Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc thốt nốt.
Mavi floats across the stage like a leaf carried by the current, stretching and flowing from one move to the next—développé and pirouette, glissade and grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
He leafed idly through its pages, as if looking for what to say next.
Ông lơ đãng lật các trang sách, như thể đang tra cứu xem mình nên nói gì tiếp.
• After the Flood, where did the dove find the olive leaf that it brought to the ark?
• Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra ô-li-ve mà nó mang về tàu?
And he saw straightaway in the top few inches of leaf litter on the soil there was life, whether it be spiders, or woodlice or centipedes.
Ông thấy ngay phía trên vài inch mục các loại sinh vật Nào nhện, côn trùng giáp xác, rết.
Here, the excavators discovered the king's scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers.
Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ.
Now, one summer day in 2006, she was at a dig site called the Fyles Leaf Bed, which is less than 10 degrees latitude away from the magnetic north pole.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
You're more likely to get struck by lightning picking a four-leaf clover.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn .
Survivors of the war often tell tales of bringing suitcases or bayong (native bags made of woven coconut or buri leaf strips) overflowing with Japanese-issued bills.
Những người sống sót trong chiến tranh thường kể lại câu chuyện họ phải mang vali hoặc túi bayong (túi truyền thống của Philippines, làm bằng dừa hay dải buri dệt) tràn ra các hóa đơn do Nhật phát hành.
Promotional videos included a live action sequence, inspired by the "Bamboo Leaf Rhapsody" chapter from the third novel The Boredom of Haruhi Suzumiya, depicting Haruhi and Kyon breaking into a school with footage taken from surveillance cameras.
Các video quảng cáo bao gồm một chuỗi hành động trực tiếp, được lấy cảm hứng từ chương "Bài vè sử tre" từ cuốn tiểu thuyết thứ ba "Sự Chán chường của Haruhi Suzumiya, Mô tả Haruhi và Kyon vào trường học với cảnh phim chụp từ camera giám sát.
Cigars: These are made of filler tobacco tightly wrapped in tobacco leaf or in paper made from tobacco.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.
But instead of a bellows, I had a leaf blower.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi .
" Leaf departure is because of Wind pursuit , or because Tree did n't ask her to stay "
" Lá rời cây là vì gió cuốn đi hay là vì cây không giữ lá lại "
If you touch a leaf on his head...
Không được đụng vào của Bé Dâu
And finally, at the ecosystem level, whether it's flood prevention or drought control provided by the forests, or whether it is the ability of poor farmers to go out and gather leaf litter for their cattle and goats, or whether it's the ability of their wives to go and collect fuel wood from the forest, it is actually the poor who depend most on these ecosystem services.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Leaf mines in Kadua have been found on Molokai and are thought to belong to this species.
Những tổ ở Gouldia đã được tìm thấy trên Molokai và người ta cho rằng thuộc loài này.
During a growing season, a leaf will transpire many times more water than its own weight.
Trong mùa phát triển của cây trồng, một lá cây sẽ bốc thoát hơi nước nhiều lần hơn trọng lượng của chính nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leaf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới leaf

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.