leaflet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leaflet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leaflet trong Tiếng Anh.

Từ leaflet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá chét, lá non, tờ giấy in rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leaflet

lá chét

verb

lá non

verb

tờ giấy in rời

verb

Xem thêm ví dụ

One was a parenting information leaflet that had basic advice and information that normalized to the parent what they might be experiencing, and what their child might be experiencing.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
A leaflet and a special edition of Awake!
Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức!
On January 29, a court in Ho Chi Minh City sentenced two young men to six years in prison and three years of probation for allegedly distributing leaflets calling for an end to the ruling Communist Party.
Ngày 29 tháng 1 vừa rồi, một toà án ở Thành phố Hồ Chí Minh ðã tuyên án hai thanh niên sáu nãm tù và ba nãm quản chế sau ðó vì cho phát tán truyền ðõn kêu gọi chấm dứt sự cai trị của Ðảng CSVN.
Dinh Nguyen Kha, 26, was arrested on October 11, 2012, for “conducting propaganda against the state” by handing out leaflets criticizing “the party and the state’s policies related to religion and land” and government policies on border disputes between Vietnam and China, state media reported.
Đinh Nguyên Kha, 26 tuổi, bị bắt vào ngày 11 tháng Mười năm 2012 về tội “tuyên truyền chống nhà nước” khi phân phát các tờ rơi phê phán “các chính sách của Đảng và Nhà nước về tôn giáo và đất đai” và chính sách của chính phủ trong các bất đồng về đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc, theo tin tức báo chí nhà nước.
A cost-effective way of achieving all this would be a leafleting campaign.
Một cách tiết kiệm để đạt được tất cả những điều này sẽ là chiến dịch phát tờ rơi.
His aim in creating the breed is described in a leaflet he put out after the end of the Second World War: to create white-skinned duck with a wide, deep breast, which would also be beautiful to look at and would lay abundant white eggs.
Mục đích của ông trong việc tạo ra giống được mô tả trong một tờ rơi ông đưa ra sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai: để tạo ra một giống vịt trắng với một ngực sâu rộng, đẹp khi nhìn vào và sẽ đẻ trứng có màu trắng.
Phosphatidylserine is normally found on the inner leaflet surface of the plasma membrane, but is redistributed during apoptosis to the extracellular surface by a protein known as scramblase.
Phosphatidylserine thường được tìm thấy trên bề mặt tiếp xúc với tế bào chất của màng sinh chất nhưng trong quá trình chết rụng chúng được chuyển ra bề mặt ngoài của tế bào bởi một protein mang tên scramblase.
A 1958 government leaflet assured voters that unskilled non-British migrants were needed for "labour on rugged projects ...work which is not generally acceptable to Australians or British workers."
Một truyền đơn năm 1958 của chính phủ đảm bảo với người đọc rằng người di cư phi Anh Quốc không có kỹ năng là cần thiết cho "lao động trong các dự án gian khổ...công việc mà các công nhân người Úc hay Anh thông thường không chấp thuận."
Police reportedly told one of the families that the three were detained for distributing anti-government leaflets.
Được biết, công an nói với gia đình họ rằng ba người này bị bắt vì rải truyền đơn chống chính phủ.
Given his conviction in late September, it was unclear why he would have still been free to drop leaflets on October 10, Human Rights Watch said.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định, nếu đã bị kết án vào cuối tháng Chín, không rõ tại sao Đinh Nguyên Kha vẫn còn tại ngoại để thả tờ rơi vào ngày mồng 10 tháng Mười.
So you see the leaflets opening and closing -- of this heart valve that's currently being used experimentally to try to get it to further studies.
Như bạn thấy ở đây, chúng tôi có giá thể của một van tim và chúng tôi gieo cấy tế bào lên đó, và chúng tôi mang ra thử nghiệm.
Since identity cards had no pages to stamp visas, issuers of East German visas stamped their visas onto separate leaflets which were loosely stuck into the identity cards, which, until the mid-1980s, were little booklets.
Bởi các chứng minh thư không có chỗ để đóng dấu visa, sở cấp visa Đông Đức đóng dấu của họ lên những tờ giấy riêng sau đó gắn vào chứng minh thư, cho tới giữa những năm 1980 nó vẫn là những cuốn số nhỏ.
Nai for allegedly distributing anti-government leaflets.
Chưa công bố tội danh chính thức.
The Vietnam government also pressured neighboring countries such as Cambodia and Thailand to crack down on peaceful anti-Vietnam government activities such as distributing leaflets and holding a news conference.
Chính quyền Việt Nam cũng gây sức ép lên các quốc gia láng giềng như Cam-pu-chia và Thái Lan, yêu cầu họ đàn áp những hoạt động phản đối chính phủ Việt nam một cách ôn hòa, như phân phát tờ rơi hay tổ chức họp báo.
“It’s absolutely shameful that the Vietnam government is putting these Catholic activists on trial, and may send them to prison for years for nothing more than expressing their views and distributing leaflets,” said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch.
“Thật cực kỳ xấu hổ khi chính quyền Việt Nam đưa những nhà vận động Công giáo ra tòa xử và có thể sẽ kết án tù chỉ vì họ bày tỏ quan điểm và phát truyền đơn,” ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
So we've adapted the leaflet to meet the needs of European refugees, and we have them online, open-access, in areas with a really high refugee influx.
Vậy nên chúng tôi đã chỉnh sửa lại những tờ rơi cho phù hợp với nhu cầu của dân tị nạn châu Âu, và đăng nó trên mạng, tại các khu vực có lượng người tị nạn cao.
In January, 2000, the French government launched an information campaign on contraception with TV and radio spots and the distribution of five million leaflets on contraception to high school students.
Tháng 1 năm 2000, chính phủ Pháp đã tung ra một chiến dịch thông tin về tránh thai với các chương trình TV và đài và phát năm triệu tờ rơi về tránh thai cho học sinh trung học.
At first he wrote leaflets for an underground printing press in Kiev, but soon moved to the capital, Saint Petersburg.
Ban đầu ông viết những tờ rơi cho một nhà in bí mật tại Kiev, nhưng nhanh chóng đi tới thủ đô, Saint Petersburg.
Meanwhile, the Luftwaffe dropped bombs and leaflets on the Allied armies.
Trong lúc đó, không quân Đức đã thả bom và tờ rơi xuống các đội quân Đồng Minh.
At the top of a flowering plant, this number again diminishes to a single leaflet per leaf.
Ở trên đỉnh của cây ra hoa thì số lượng lá chét lại giảm xuống tới chỉ còn 1 lá chét trên mỗi lá.
The report says of Jehovah’s Witnesses: “This forbidden sect carries on energetic activity in the entire land, holding illegal meetings and posting leaflets bearing such slogans as ‘Persecuting God’s Witnesses is a crime’ and ‘Jehovah will punish persecutors with eternal destruction.’”
Bản báo cáo nói về Nhân Chứng Giê-hô-va: “Giáo phái bị cấm này đã hoạt động tích cực khắp nước, tổ chức nhóm họp bất hợp pháp, dán truyền đơn mang các khẩu hiệu như ‘Bắt bớ Nhân Chứng của Đức Chúa Trời là một tội ác’, và ‘Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt đời đời và trừng phạt những kẻ bắt bớ ’ ”.
Thus, after the great tribulation, there will never again be printed a single newspaper, magazine, book, booklet, or leaflet that supports this wicked world.
Vậy thì sau hoạn nạn lớn sẽ không bao giờ có bất cứ một tờ báo nào, một sách lớn, sách nhỏ nào hay giấy nhỏ nào được in ra để ủng hộ thế gian hung ác này.
They then used the 68 African-American organizations that criss-crossed the city to distribute those leaflets by hand.
Sau đó họ nhờ 68 tổ chức Phi-Mỹ trải dài cả thành phố để phân phát tờ rơi.
I need someone to write leaflets in Polish.
Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Ba Lan.
Authorities arrested them for allegedly distributing pro-democracy leaflets.
Họ bị chính quyền bắt giữ với lý do được cho là phát tán truyền đơn ủng hộ dân chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leaflet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.