leery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leery trong Tiếng Anh.

Từ leery trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩn thận, láu cá, ranh mãnh, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leery

cẩn thận

adjective

láu cá

adjective

I think the leery look is hot.
Tôi nghĩ nhìn láu cá thì rất hấp dẫn, biết không?

ranh mãnh

adjective

thận trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

At first, electronics companies were somewhat leery of working with a supplier that got its start making motors for toy cars.
Ban đầu, các công ty điện tử có vẻ hơi khao khát làm việc với một nhà cung cấp đã bắt đầu chế tạo động cơ cho xe ô tô đồ chơi.
You're leery about the setup too.
Anh cũng thấy kỳ lạ, phải không?
I think the leery look is hot.
Tôi nghĩ nhìn láu cá thì rất hấp dẫn, biết không?
I-it's just, people have to be, and especially women, need to be leery about how much they put out into the world.
Mọi người, và đặc biệt là phụ nữ, cần cẩn thận về những gì mà họ tiết lộ ra thế giới bên ngoài.
Be particularly leery of advertisements that promote prestige of ownership.
Hãy đặc biệt thận trọng đối với các quảng cáo xúi mua đồ để được người khác thán phục.
It was reported that Smith and executives were leery about bringing back Sonnenfeld because of conflicts on the set of Men in Black II.
Có thông tin rằng Smith và các nhà điều hành không tin vào việc mang Sonnenfeld trở lại ghế đạo diễn vì những mâu thuẫn khi làm Men in Black II.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.