left trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ left trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ left trong Tiếng Anh.

Từ left trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái, tả, ở bên trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ left

trái

adjective (the west side of the body when one is facing north)

Jim looked right and left before he crossed the road.
Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.

tả

adjective

And the left wing, Alexandre, what do they say?
Còn bên cánh tả, Alexandre, họ nói sao?

ở bên trái

adjective (on the left side)

Look at the other screen, to the left.
Hãy nhìn vào màn hình ở bên trái.

Xem thêm ví dụ

In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools.
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011).
Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
I left instructions to lower it slowly so we don't risk hypoperfusing his organs.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
You may have left the ranks because you needed to care for family obligations.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left."""
Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói.
Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
How much time does she have left?
Cô ta còn thời gian bao lâu nữa?
I just wanted to make sure you had everything you need before I left.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution.
Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo.
And now... all the people left that I care about... we're all in his crosshairs.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
I guess, you know, the way we left things, I-
Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau...
3 From the time that Israel left Egypt until the death of David’s son Solomon —a period of just over 500 years— the 12 tribes of Israel were united as one nation.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
I've got one last bargaining chip left.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
He could have left town When we found those remains.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
He has not left “himself without witness,” explained Paul.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
I left it all behind for this one.
Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này.
You don't have many left.
Mi không còn lại nhiều đâu.
And they left four days ago?
Và họ đã đi 4 ngày trước?
Also, each note in a chord can be played separately, or muted by holding the left side of the string.
Ngoài ra, mỗi ghi chú trong một hợp âm có thể được phát riêng, hoặc tắt tiếng bằng cách giữ phía bên trái của dây.
Shall I ever so slightly shift my weight to the left?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
The player has 02:00 minutes to reach his ship or he is left behind.
Người chơi có 02:00 phút để đến chỗ tàu đang đợi hoặc sẽ bị bỏ lại.
The Indian satrapies of the Punjab were left to the rule of Porus and Taxiles, who were confirmed again at the Treaty of Triparadisus in 321 BC, and remaining Greek troops in these satrapies were left under the command of general Eudemus.
Những vùng đất Ấn Độ ở Punjab đã được đặt dưới sự cai trị của Porus và Taxiles, những người đã được khẳng định một lần nữa tại Hiệp ước ở Triparadisus năm 321 TCN, và quân đội Hy Lạp còn lại trong các trấn được để lại dưới sự chỉ huy của tướng Eudemus.
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ left trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới left

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.