cautious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cautious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautious trong Tiếng Anh.

Từ cautious trong Tiếng Anh có các nghĩa là thận trọng, cẩn thẩn, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cautious

thận trọng

adjective

The representative wants you to be more cautious.
Phía đại diện muốn cậu phải thận trọng hơn.

cẩn thẩn

adjective

cẩn thận

adjective

Be cautious about accepting an invitation into a house or an apartment.
Hãy cẩn thận khi được mời vào nhà.

Xem thêm ví dụ

Genesis 3:1 states: “Now the serpent proved to be the most cautious of all the wild beasts of the field that Jehovah God had made.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
So it is wise to be cautious when it comes to treatments that feature stunning claims but that are promoted merely with hearsay testimonials.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Probably our people being overly cautious.
Có lẽ người của ta quá thận trọng.
On the whole, Adeimantus comes across as more cautious, more sober-minded, and less creative than his brother Glaucon, Socrates' other major interlocutor in the last nine books of the Republic.
Nhìn chung, Adeimantos được hiểu là người thận trọng hơn, điềm đạm hơn, và ít sáng tạo hơn người em trai Glaucon, một người đối thoại chính khác của Socrates trong chín tập cuối cùng của tác phẩm Nền Cộng Hòa.
Perhaps more, if we're cautious and our numbers do not swell.
Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.
Our study is important because it provides an argument for not being so cautious .
Nghiên cứu của chúng tôi quan trọng vì nó cung cấp lập luận ủng hộ cho việc không phải quá cẩn trọng .
Makes people cautious.
Chỉ khiến mình phải cẩn thận.
International human rights groups gave the change a cautious welcome.
Các nhóm nhân quyền quốc tế đã thận trọng hoan nghênh sự thay đổi trên.
▪ Are you cautious about joining a religious group because you are appalled by the hypocrisy and disunity of churchgoers and even the clergy?
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
That is why it is important to be cautious about repeating or forwarding unverified accounts.
Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực.
This was a big mistake for Bonifacio, as Arellano was very cautious upon picking members to join the Katipunan.
Đây là một sai lầm lớn đối với Bonifacio, vì Arellano rất thận trọng khi chọn các thành viên tham gia Katipunan.
Be cautious not to make your family home evening just an afterthought of a busy day.
Hãy cẩn thận đừng làm cho buổi họp tối gia đình chỉ là thứ yếu sau một ngày bận rộn.
Due to recent activity, law enforcement agencies are being cautious.
Nhờ có những hoạt động gần đây... mà quyền lực cưỡng chế pháp luật đã được đưa ra 1 cách vô cùng thận trọng.
The accession of Antoninus Pius saw the arrival of an emperor who took a cautious approach to the defense of the provinces.
Sự kế vị của Antoninus Pius đã chứng kiến sự xuất hiện của một vị hoàng đế với cách tiến hành giải quyết vấn đề bảo vệ các tỉnh một cách thận trọng.
Although the king was eager for war in Europe, his ministers were more cautious.
Mặc dù nhà vua rất nóng lòng cho một cuộc chiến tranh ở châu Âu, song các Bộ trưởng dưới quyền ông tỏ ra thận trọng hơn.
So you just wanted to be extra cautious.
Cho nên cô muốn cẩn thận hơn?
"China must be cautious in raising consumption".
Ngày 5 tháng 9 năm 2013. ^ “China must be cautious in raising consumption”.
The representative wants you to be more cautious.
Phía đại diện muốn cậu phải thận trọng hơn.
And why should you be cautious when reading some translations of the Bible?
Tại sao bạn phải thận trọng với một số bản dịch Kinh Thánh?
Report recommends cautious macroeconomic management to reduce vulnerabilities while pursuing policies to sustain inclusive growth over the medium term
Báo cáo khuyến nghị thực hiện quản lý kinh tế vĩ mô cẩn trọng nhằm giảm thiểu yếu kém, đồng thời theo đuổi các chính sách tăng trưởng hòa nhập trong trung hạn
We had slowed to a cautious gait, and were feeling our way forward so as not to bump into the trees.
Chúng tôi thận trọng đi chậm lại, và dò đường phía trước để không đụng vào gốc cây.
Maybe karate has taught him to be wary and cautious, for he does not accept anything unless he is convinced and has proof from the Scriptures.
Có lẽ môn karate đã dạy anh tính cảnh giác và thận trọng, vì anh sẽ không chấp nhận điều gì nếu chưa được thuyết phục và chưa có bằng chứng từ Kinh Thánh.
He's a very cautious man.
Anh ta rất thận trọng.
A galley boy on another Asian ship was more cautious.
Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn.
He's the cautious type.
Ông ấy rất cẩn trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.