wary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wary trong Tiếng Anh.

Từ wary trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh giác, cẩn thận, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wary

cảnh giác

adjective

You are a younger man but you must learn to be wary of a man like me.
Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi.

cẩn thận

adjective

Be wary of such flattering attention.
Hãy cẩn thận về sự tán tỉnh như thế.

thận trọng

adjective

Be wary headed in, rodent.
Hãy thận trọng khi vào, loài gặm nhấm.

Xem thêm ví dụ

Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation.
Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg.
You are a younger man but you must learn to be wary of a man like me.
Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi.
In the absence of a science of optics, sensible people were especially wary of “optical illusions” (deceptiones visus).
Vào thời chưa có quang học, người ta đặc biệt cảnh giác trước các “ảo tưởng của thị giác”.
They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve.
Họ cũng dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33).
Thank you, but I am wary of them now; the cardinal has enlightened me in that regard.’
- Cám ơn, bây giờ tôi không tin gì nữa, và Giáo chủ đã khai sáng cho tôi về việc đó rồi. - Giáo chủ ư!
Conservative elements in both the church and the government soon became wary of foreign religious and political influence.
Các thành phần bảo thủ trong cả nhà thờ lẫn chính phủ chẳng bao lâu tỏ ra thận trọng với ảnh hưởng về tôn giáo và chính trị của nước ngoài.
Wary of yet another possibility of being lied to, in addition to the fact that he is currently making the movie Game of Death, Bruce refuses at first.
Cẩn thận với khả năng bị lừa dối, ngoài việc anh ta đang thực hiện bộ phim Game of Death, Bruce từ chối lúc đầu.
We should be wary of discounting sinful behavior by undermining or dismissing God’s authorship of His commandments.
Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài.
And you would not need to be wary of me.
Và cô không cần cảnh giác tôi đâu.
When his term in office ended, Waris remained in the city and held a job at a local McDonald's.
Khi nhiệm kỳ của ông kết thúc, Waris lại thành phố và giữ một công việc tại một cửa hàng McDonald's ở địa phương.
Be wary of such flattering attention.
Hãy cẩn thận về sự tán tỉnh như thế.
In fact , local people are still wary of the area surrounding the My Son ruins because of the still unexploded bombs and land mines .
Trên thực tế , những người dân địa phương bây giờ vẫn phải đề phòng với những khu vực xung quang thánh địa Sơn Mỹ , bởi ở đó còn rất nhiều những quả bom chìm và mìn sâu dưới lòng đất .
Should I be wary?
Tôi có nên thận trọng không?
Maybe karate has taught him to be wary and cautious, for he does not accept anything unless he is convinced and has proof from the Scriptures.
Có lẽ môn karate đã dạy anh tính cảnh giác và thận trọng, vì anh sẽ không chấp nhận điều gì nếu chưa được thuyết phục và chưa có bằng chứng từ Kinh Thánh.
Power struggles within the Brigantes made the Romans wary, and they were conquered in a war beginning in the 70s under the governorship of Quintus Petillius Cerialis.
Đấu tranh quyền lực trong bộ lạc Brigantes khiến người La Mã cảnh giác, và bộ lạc bị chinh phục trong một cuộc chiến bắt đầu vào thập niên 70 dưới quyền Quintus Petillius Cerialis.
But be very wary, you could just lose yourselves along the way.
các trò có thể sẽ đi lạc đấy.
He earned the nickname of Fox from his wariness and cruelty in beating up even the very weakest.
Hắn ta đã nhận được cái tên Fox từ những mưu mô xảo trá và sự tàn độc đối với cả những người cô thế.
Critics such as Swati Singh have noted that even critics wary of Kipling for his supposed imperialism have admired the power of his storytelling.
Một số nhà phê bình văn học như Swati Singh cho rằng dù có nhiều người e ngại Kipling vì chủ nghĩa đế quốc, thì năng lực kể chuyện của ông là thứ vô cùng đáng ngưỡng mộ.
He's cooperative but distant and that is neither a result of wariness nor aversion.
Anh ta có hợp tác nhưng vẫn có khoảng cách và đó không phải vì anh ta vô cảm hay ác cảm.
He also remarked that the people should be wary of all foreigners as they were "vultures" and also urged the people not to hold them in high regard, citing his displeasure that his ancestors were "deceived" by dirty tactics employed by colonialists to build the Causeway.
Ông cũng bình luận rằng mọi người cần cảnh giác với toàn bộ người ngoại quốc do họ là những con "kền kền" và kêu gọi mọi người không xem trọng họ, trích dẫn bất mãn của bản thân rằng tổ tiên ông bị "lừa gạt" bởi các chiến thuật bẩn thỉu do những người thực dân sử dụng để xây đường đắp cao.
Still wary of another deception, Bruce meets George with skepticism.
Vẫn còn cảnh giác về một sự lừa dối khác, Bruce gặp George với sự hoài nghi.
His versatility has deployed him to several roles both defensively and offensively , and his opponents are often wary of him .
Sự đa dạng của anh đã bố trí anh ở nhiều vai trò cả công lẫn thủ , và các đối thủ của anh luôn phải dè chừng .
Jack and Rose develop a tentative friendship, despite Cal and Ruth being wary of him.
Jack và Rose dần gây dựng một mối quan hệ bạn bè thân thiết, dù cho Cal và bà Ruth khá lo ngại về anh.
A wary soldier will not venture out if some of his spiritual armor is missing or in need of repair.
Một người lính cẩn trọng sẽ không liều ra trận nếu bộ khí giới thiêng liêng không đủ hoặc có vũ khí nào cần sửa chữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.