lejano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lejano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lejano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lejano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xa, xa xôi, xà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lejano

xa

adjective (Que está a una gran distancia con respecto a algo.)

Golpean el borde más lejano del cuadrante noroeste.
Chúng tấn công vào mép xa của góc tây bắc.

xa xôi

adjective

Más allá del planeta más lejano, existe un enjambre de decenas de miles de mundos congelados.
Bên ngoài những hành tinh xa xôi ấy, là vô số những thế giới đã đóng băng.

adjective

Xem thêm ví dụ

Muchos de los que se hicieron creyentes habían venido de lugares lejanos y no tenían suficientes provisiones para alargar su estadía en Jerusalén.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Profundamente en los bosques lejanos vientos de una manera laberínticas, llegando a la superposición de estímulos montañas bañadas en su ladera de la colina azul.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
El recogimiento de Sus escogidos de los cuatro extremos de la tierra no sólo tiene lugar cuando enviamos a los misioneros a países lejanos, sino también con la llegada de gente de otras partes a nuestras ciudades y vecindarios.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Además, el Lejano Oriente era conocido gracias al comercio de seda fina.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Tel Arad: vestigios de una historia lejana
Tel Arad—Bằng chứng thầm lặng
¿RECUERDA la última vez que le escribió un ser querido desde tierras lejanas?
BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?
Bueno, en el futuro lejano, el sol va a ser más brillante.
Vào tương lai xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn.
David Iqaqrialu es un esquimal de la aldea de Clyde River en el lejano norte canadiense.
David Iqaqrialu là một người Inuit từ ngôi làng của dòng sông Clyde ở miền Bắc xa xôi nước Canada.
Después, una vez consultada la familia, accede gustosa a irse con Eliezer a una tierra lejana para convertirse en la esposa de Isaac, el hijo de Abrahán.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Así que vayan a predicar a Jerusalén, a Judea, a Samaria y hasta la parte más lejana de la tierra”.
Hãy đi rao giảng tại Giê-ru-sa-lem, Giu-đê, Sa-ma-ri, cho đến tận cùng trái đất’.
Este heredero lejano de las saturnales romanas es tan característico de la Navidad como la representación de Jesús en un pesebre.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Ahora parece tan lejano, ¡ 17 años!
Ngay lúc này, dường như là rất xa, xa những 17 năm.
La Gema está en la cápsula más lejana.
Viên đá ở cái kén xa nhất.
El hombre que compra una propiedad lejana y tiene en la mano el título de propiedad tiene evidencia convincente de que la propiedad existe y de que realmente le pertenece, aunque quizás nunca la haya visto.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
La cabeza de Bailey se supone hace una llamada y el eco lo ayuda. Encuentra objetos lejanos.
Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước.
Fue solo un terremoto en un rincón lejano de nuestro reino.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
En el Lejano Oriente constituyen uno de los temas favoritos de los artistas, pues representan la longevidad y la felicidad.
Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa.
El Distrito Federal del Lejano Oriente que engloba esta área no debe ser confundido con el Distrito Federal de Siberia que no se extiende hasta el Pacífico.
Quận Viễn Đông Liên bang của Nga, bao phủ vùng này, không nên bị nhầm lẫn với Quận Liên bang Siberia.
Al llegar al Parque Nacional de Stabbursdalen, se abre ante nosotros un fascinante paisaje con lejanas montañas nevadas brillando al sol.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
Además, cada civilización tiene subfacciones características sobre la base de las naciones históricas (por ejemplo, el Lejano Oriente contiene a las civilizaciones china y japonesa).
Hơn nữa, mỗi nền văn minh đều xuất hiện những phe phụ dựa trên các quốc gia có thực trong lịch sử (ví dụ như nền văn minh Viễn Đông gồm có Trung Quốc và Nhật Bản).
La joven aprovechó las vacaciones del colegio para viajar con otros hermanos a zonas lejanas de Ucrania y Bielorrusia en las que nunca se había predicado.
Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng.
La presbicia y el punto remoto definen las distancias más cercana y más lejana al ojo en las que un objeto puede enfocarse con nitidez.
Điểm gần và điểm xa xác định khoảng cách gần nhất và xa nhất từ mắt mà ảnh một vật thể hiện rõ nét trên võng mạc.
Además, no podría haber profecías de largo alcance, pues los humanos no pueden ver el futuro lejano.
Tương tợ như vậy, các lời tiên tri về tương lai xa vời hẳn là không thể được, vì loài người không thể nhìn xa trong tương lai được.
Pero todo tan pronto como el sol, que todo debe animar en el este lejano empezar a dibujar
Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ
Golpean el borde más lejano del cuadrante noroeste.
Chúng tấn công vào mép xa của góc tây bắc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lejano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.