length trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ length trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ length trong Tiếng Anh.

Từ length trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều dài, bề dài, độ dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ length

chiều dài

noun (distance from end to end)

Everything is grist for the mill — except hem lengths.
Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền.

bề dài

verb

No doubt, good personal study habits will help you to grasp fully “the breadth and length and height and depth” of the truth.
Chắc chắn, thói quen học hỏi tốt sẽ giúp bạn hiểu rõ “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của lẽ thật.

độ dài

noun

You looked at the weather, length of dresses, political opinion.
Chúng ta xem thời tiết, độ dài của những bộ váy, quan điểm chính trị.

Xem thêm ví dụ

The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string".
Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn".
I've gone to great lengths to meet you, Doctor.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
The knot requires a great length of obi so it can be usually only be made for little girls.
Nút thắt này đòi hỏi một độ dài obi đủ lớn, nên nó thường chỉ được thực hiện cho các bé gái.
European bass can reach sizes of up to 1 m (3.3 ft) in length and 12 kg (26 lb) in weight, though the most common size is only about half of that at 0.5 m (1.6 ft).
Cá vược Châu Âu có thể đạt đến kích thước tối đa là 1 m (3.3 ft) và trọng lượng 12 kg (26 lb), mặc dù kích thước phổ biến nhất chỉ bằng một nửa so với trọng lượng 0,5 m (1.6 ft).
Now Menners could not have reached the nearest pile even if he had stretched out to his full length.
Bây giờ thì dù có vươn cả người, y cũng không thể với tới chiếc cọc gần nhất nữa.
This is Seoul's most heavily used line, and consists of the main loop (47.7 km), the Seongsu Branch (5.4 km) and the Sinjeong Branch (6.0 km) for a total line length of 60.2 km.
Đây là tuyến mà người dân Seoul sử dụng nhiều nhất, và bao gồm một vòng chính (47,7 km), chi nhánh Seongsu (5,4 km) và chi nhánh Sinjeong (6.0 km), tổng độ dài đoạn đường là 60,2 km.
More than seven minutes in length, it was at the time the longest single ever to top the British charts.
Với độ dài hơn 7 phút, vào thời điểm đó nó là đĩa đơn dài nhất đã đạt quán quân tại các bảng xếp hạng ở Anh.
Females reach a body length of about 6–14 mm, males up to 5–9 mm.
Con cái đạt đến chiều dài cơ thể khoảng 6–14 mm, con đực lên đến 5–9 mm.
The belt extended 121 m (397 ft 0 in) or 64.5% of the ship's length.
Các vành đai mở rộng 121 m (397 ft 0 in) hoặc 64.5% của tàu của chiều dài.
This means developing an interest in “the breadth and length and height and depth” of the truth, thus progressing to maturity.—Ephesians 3:18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
The length of the river is 471 kilometres (293 mi).
Sông có chiều dài 471 kilômét (293 mi).
Language models are typically approximated by smoothed n-gram models, and similar approaches have been applied to translation models, but there is additional complexity due to different sentence lengths and word orders in the languages.
Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ.
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions.
Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ.
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi).
Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi).
The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage.
Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà.
The length of Yuri's hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.
Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc nơ màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.
This is just the length of the orange arrow.
Đây là độ dài của mũi tên màu cam
These conditions are when the LS factor = 1 (slope = 9% and length = 72.6 feet) where the plot is fallow and tillage is up and down slope and no conservation practices are applied (CP=1).
Các điều kiện tiêu chuẩn này là LS = 1 (độ dốc = 9% và chiều dài sườn = 72,6 feet) với mảnh đất trống, và việc trồng trọt ở trên và dưới sườn dốc và không có biện pháp bảo vệ (với CP=1).
Loosely speaking, the laws of classical physics accurately describe systems whose important length scales are greater than the atomic scale and whose motions are much slower than the speed of light.
Nói một cách ngắn gọn, các định luật của vật lý cổ điển miêu tả chính xác những hệ thống có khoảng cách lớn hơn thang đo nguyên tử và chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với tốc độ ánh sáng.
No, for he spoke at length about what the world would be like in the days leading up to the end.
Không, vì ngài đã báo trước tình trạng thế giới sẽ như thế nào khi thời điểm kết thúc gần kề.
Young men will go to great lengths to have that experience.
Nam thanh niên sẽ làm nhiều thứ có thể để có trải nghiệm ấy.
Flight tests showed ground handling was good, and the Mustang could take off and land in a field length of 1,000 ft (300 m); the maximum speed was 18 mph (29 km/h) lower, although it was thought that fairings over the retracted skis would compensate.
Các chuyến bay thử nghiệm cho thấy có thể điều khiển tốt trên mặt đất, và chiếc Mustang có thể cất cánh và hạ cánh trên những khoảng đất trống dài 300 m (1000 ft); tốc độ tối đa chậm hơn khoảng 29 km/h (18 dặm mỗi giờ), cho dù người ta nghĩ rằng các nắp che ván trượt thu lại trong thân có thể bù đắp lực cản.
Therefore, the appropriateness of its length should be determined by the results.
Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không.
In an 1892 paper, Marsh published the first skeletal reconstruction of Ceratosaurus, which depicts the animal at 22 ft (6.7 m) in length and 12 ft (3.7 m) in height.
Trong một bài báo năm 1892, Marsh công bố việc tái tạo bộ xương ban đầu của Ceratosaurus, mô tả con vật với độ dài 6,7 m và chiều cao 3,7 m.
The scroll of Isaiah that Jesus used in the synagogue in Nazareth may have been of a similar length. —Luke 4:16, 17.
Cuộn sách Ê-sai mà Chúa Giê-su dùng trong nhà hội ở làng Na-xa-rét có thể cũng có độ dài tương tự.—Lu-ca 4:16, 17.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ length trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới length

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.