let down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ let down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let down trong Tiếng Anh.

Từ let down trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ rơi, buông, thòng, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ let down

bỏ rơi

verb

But many feel let down by the ones whom they trusted.
Nhưng nhiều người cảm thấy bị bỏ rơi bởi những người họ đã tin cậy.

buông

verb

thòng

verb

kéo dài

verb

Xem thêm ví dụ

But many feel let down by the ones whom they trusted.
Nhưng nhiều người cảm thấy bị bỏ rơi bởi những người họ đã tin cậy.
If they don't get married, you only worry and when they do get married, you feel let down.
Nếu nó không lấy chồng, thì anh lo lắng và khi nó lấy chồng rồi, anh lại thấy bị bỏ rơi.
Should we let down the sail?
Có nên dỡ buồm xuống không?
Let down your hair.
Thả tóc con xuống đi nào.
Every let down affects the rest.
Mọi sự buông thả đều gây ảnh hưởng đến những điều khác.
Sometimes when you get there, there's almost a let down.
Tôi nghĩ rằng đôi khi, khi bạn đến điểm đến, bạn có thể bị thất vọng.
Homes are also private places, so unfortunately, we often let down.
Mái nhà cũng là nơi chốn riêng tư, vì thế đáng tiếc thay chúng ta thường ngừng cố gắng làm điều tốt.
9 After the dragnet was let down and the fish collected, there would be a separating work.
9 Công việc phân chia được thực hiện sau khi thả lưới và kéo cá lên.
You know you're letting down two partners now, right?
Anh biết mình đang làm hai người thất vọng chứ?
I've been let down by evaluation results more than once.
Tôi cũng đã bỏ 1 số kết quả nhiều lần.
Solomon observed that “through the letting down of the hands the house leaks.”
Sa-lô-môn nhận xét rằng “vì tay nhác-nhớn nên nhà dột” (Truyền-đạo 10:18).
If you are overlooked, you feel dejected and let down.”
Nếu bạn bị bỏ qua, bạn cảm thấy chán nản và thất vọng”.
They may feel let down, put down, or used.
Họ có thể cảm thấy bị hạ thấp, bị làm bẽ mặt hay bị lợi dụng.
When I tell you, let down the net.
Khi nào tôi ra dấu, hãy thả lưới!
Floki, should we let down the sail?
Floki, ta có nên thu buồm không?
Never let down your guard.
Không thể nào lơ là mất cảnh giác được.
Let us keep letting down our nets as long as Jehovah allows.
Ngày nào Đức Giê-hô-va còn cho phép, chúng ta hãy bền chí thả lưới.
And perhaps then he'll finally let down his guard.
Và có lẽ ông ta sẽ không cần bảo vệ nữa
Is it worth placing our trust in someone at the risk of being let down?’
Có đáng cho chúng ta đặt lòng tin nơi người nào đó dù có thể bị thất vọng không?’
And all of us are in danger of being overcome by sin if we let down our guard.
Và nếu không cảnh giác đề phòng, chúng ta có nguy cơ bị tội lỗi chế ngự.
9 You can never let down your guard in this fight, as King David once did.
9 Bạn đừng bao giờ chểnh mảng trong trận chiến này như có lần Vua Đa-vít đã làm.
"Let Down" contains multilayered arpeggiated guitars and electric piano.
"Let Down" bao gồm nhiều đoạn chạy appergio của guitar cũng như piano điện.
(b) How do we know that Jesus was never able to let down his guard against Satan?
(b) Tại sao Chúa Giê-su phải luôn cảnh giác với Sa-tan?
If you let your friends down, you let yourself down.
Nếu bạn làm bạn của mình thất vọng, bản thân bạn cũng sẽ như thế.
Afterward, Jesus says to Peter: “Pull out to where it is deep, and let down your nets for a catch.”
Sau đó, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Các anh hãy chèo ra chỗ sâu và thả lưới ở đó”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.