lesson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lesson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesson trong Tiếng Anh.

Từ lesson trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài học, bài, bài vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lesson

bài học

noun (something that serves as a warning or encouragement)

The lesson title indicates the scripture chapters covered in the lesson.
Tựa đề bài học cho thấy các chương thánh thư đã được dạy trong bài học.

bài

noun (a section of learning or teaching)

The second lesson is very simple.
Bài thứ hai thì rất đơn giản.

bài vở

noun

" I feel bad when I find it hard to keep up with my lessons .
" Em cảm thấy thật tồi tệ khi gặp khó khăn để theo kịp bài vở .

Xem thêm ví dụ

Rachel wants to take swing dance lessons.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
I have studied Helaman 1–2 and completed this lesson on (date).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
Lesson 5: Agency
Bài Học 5: Quyền Tự Quyết
And we gotta make a lesson out of him.
Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương.
By inspiring Habakkuk to write down his concerns, Jehovah provided us with an important object lesson: We must not be afraid to tell Him about our concerns or doubts.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
(b) How did Jesus adjust the apostles’ thinking, providing what lesson for Christians today?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
Second, we took that lesson and tried to push it into our next project.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
15 Taking a lesson from Judah, we must be on guard against spiritual sickness.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Perhaps this is an idea for you which will lead to family discussions, family home evening lessons, preparation, and even invitations for essential ordinances in your family.12
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
And so it goes back to the lesson of the jitney.
Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.
These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students.
Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn.
Her father was expelled from teaching in a government school when he refused to teach lessons using English.
Cha bà đã bị đuổi khỏi giảng dạy tại một trường chính phủ khi ông từ chối dạy bài học bằng tiếng Anh.
Subsequently, she acted in several school productions and started attending drama lessons.
Sau đó, cô đã hành động trong một số sản phẩm của trường và bắt đầu tham gia các buổi học kịch.
We can learn what lesson from the way the nation of Israel responded to Jehovah’s molding?
Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va?
Collapse of an Empire: Lessons for Modern Russia.
Collapse of an Empire: Lessons for Modern Russia (bằng tiếng Nga).
A Lesson From the Law
Một bài học từ Luật Pháp
I have studied Mosiah 15–17 and completed this lesson on (date).
Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
□ What are some lessons that are best taught by parental example?
□ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ?
That's lesson number six.
Đó là bài học số 6.
(Leviticus 19:33, 34; Deuteronomy 1:16; 10:12-19) This provides a lesson for us, even though we are not under the Law.
Đây là một bài học cho chúng ta, dù chúng ta không ở dưới Luật pháp Môi-se.
Like a parent accustomed to the noise and fidgeting of small children, Kojo ignores the distractions and concentrates on the lesson.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Day 5: Lesson 142 Mormon 9
Ngày 5: Bài Học 142 Mặc Môn 9
12 On the other hand, those with a measure of authority in the congregation may also learn a lesson from Michael.
12 Mặt khác, những người có quyền hành phần nào trong hội thánh cũng có thể rút tỉa được bài học từ Mi-chen.
By examining how they responded to adversity, we can learn practical lessons that will help us to meet similar challenges today.
Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay.
The second lesson emphasizes the importance of tithing in the growth of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints in all of the world.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lesson

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.