let out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ let out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let out trong Tiếng Anh.

Từ let out trong Tiếng Anh có các nghĩa là phì, phóng, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ let out

phì

verb

phóng

verb

thả

verb

They can't grasp the idea that they'll be let out one day.
Họ không thể có được cái ý niệm là sẽ có ngày họ được thả ra.

Xem thêm ví dụ

He asks to let out her air and re-inflate her as he did in the video store.
Anh ta yêu cầu dể thoát không khí của cô ấy và thổi phồng cô ấy như anh ấy đã làm trong cửa hàng video.
You can stay here until your school lets out.
Cháu có thể ở lại đây cho đến mấy ngày lễ.
But there was one thing the woman didn't let out of it.
Tuy vậy vẫn còn một thứ mà người phụ nữ đó giữ lại được.
Hey, let me out, let me out!
Cho tôi ra, cho tôi ra.
They can't grasp the idea that they'll be let out one day.
Họ không thể có được cái ý niệm là sẽ có ngày họ được thả ra.
He let out a snort of laughter which even Lockhart couldn’t mistake for a scream of terror.
bật ra một tràng cười hô hố mà ngay cả thầy Lockhart cũng không thể nào nhầm với tiếng kêu hoảng sợ.
37 But Jesus let out a loud cry and expired.
37 Nhưng Chúa Giê-su kêu một tiếng lớn rồi tắt thở.
The other night I was leaving the museum just as Laser Floyd was letting out of the planetarium.
Được rồi, tối vừa tời khi tớ rời bảo tàng trong khi buổi diễn Laser Floyd được biểu diễn ở cung thiên văn.
Let out ten bald eagles that had been raised in the Detroit Zoo into the wild.
Thả 10 chú đại bàng đầu trắng từng được nuôi dưỡng ở vườn Detroilt về với thiên nhiên.
The woman let out an expansive laugh that resounded through the house like a spray of broken glass.
Người đàn bà bật một tràng cười ha hả vang vọng khắp nhà giống như một dòng thuỷ tinh ào chảy.
We're going to let out some very angry, very hungry victims of theirs.
Chúng ta sẽ thả ra vài nạn nhân rất tức giận, rất đói của chúng.
School doesn't let out for hours.
Trường học còn lâu mới tan.
I will see you're let out in a week.
Ta sẽ cho con ra ngoài trong 1 tuần.
Lets out just beyond the Dagda Mor's Henge.
Dẫn ta đến ngay ngoài Vòng tròn đá của Dagda Mor.
Schools usually let out during the afternoon as well.
Trường học cũng thường cho tan học trong buổi chiều.
A young woman in the group recognizes Jill and lets out a gasp of delight.
M ột cô gái trẻ trong nhóm người nhận ra Jill và thốt lên ngạc nhiên.
Thanks to you, now I've had to let out every pair of pants I own.
Nhờ cô mà tôi phải bỏ hết quần tây tôi có
I got to get up there before school lets out so...
Tôi nên đến trước khi tan trường.
The thunder let out its booming, deafening roars.
Tiếng sấm vang rầm, đinh tai.
We naturally do this when we let out a big sigh.
Ta làm thế rất tự nhiên khi ta thở dài.
So, let's out the charade. Go tell everyone what's really going on.
Vì vậy hãy rút gọn mọi chuyện đi, và cho mọi người biết là chuyện gì đang xảy ra.
If someone else is caught, you'll be let out with a full apology.""
Nếu có kẻ khác bị bắt, ông sẽ được thả ra với lời xin lỗi chính thức.
The cupbearer, though, is let out of prison and begins to serve the king again.
Tuy nhiên, quan dâng rượu được thả ra khỏi tù và bắt đầu dâng rượu cho vua trở lại.
She opened the kitchen door – and let out a sudden shriek like a cornered badger.
Cô Mullet mở cửa bếp – và đột ngột hét lên như một con lửng bị dồn vào chân tường.
Godfrey let out a howl, and the chook flew into the air, dropped down dead of fright.
Godefrey sủa, và con gà đã bay lên trời rồi té xuống chết vì sợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.