let in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ let in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let in trong Tiếng Anh.
Từ let in trong Tiếng Anh có nghĩa là cho vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ let in
cho vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Recently, however, it was partly opened to let in French/Standardbred crosses. Gần đây, tuy nhiên, nó đã được một phần mở để cho phép trong một vài trường hợp để lai tạp giữa ngựa Anh và ngựa Pháp. |
The Yongsan-Deokso Line part was recently renovated with a glass-covered top which lets in sunlight. Tuyến Yongsan-Deokso Line gần đây được lắp kính trên trần nhà sử dụng ánh nắng tự nhiên suốt ngày. |
Journalists were arriving and counting on being recognized to be let in by the Marines. Các nhà báo đến và hi vọng họ sẽ được bảo vệ nhận ra để có thể vào trong. |
That's if they'd let in a movie actor. Rằng liệu các diễn viên nổi tiếng ở đâu. |
Ma left the doors open that morning to let in the spring air, moist from the sloughs. Mẹ để cửa ngỏ vào sáng hôm đó cho không khí mùa xuân đượm hơi nước từ các đầm cỏ ùa vào. |
Invite the crowd, let in the light, dial up the desire. Mời một đám đông đến, rọi sáng, cho sự ham muốn chạy. |
Clear your mind of dogmatic theological debris; let in the fresh, healing waters of direct perception. Hãy thanh lọc đầu óc của bạn với những mảnh vỡ của các loại học thuyết tôn giáo; hãy để chảy vào dòng nước tươi mát của sự cảm nhận trực tiếp. |
Most residential lettings in the UK are governed by "Assured Shorthold Tenancy" contracts. Hầu hết việc thuê nhà ở tại Vương quốc Anh được điều chỉnh bởi các hợp đồng "Thuê nhà có bảo đảm". |
He must have kept some information about the people he let in. Chắc ông ta phải giữ vài thông tin về những kẻ đó. |
Break the windows, let in the light! Hãy phá cửa sổ, để ánh sáng chiếu vào! |
You let in someone's kid! Bảo vệ cho con cái của người khác. |
She opened the window to let in fresh air. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. |
You can not just the guys here let in! Sao anh lại để lũ trẻ tới đây? |
A round window, to let in extra light... because this would probably be the TV area. Một cái cửa sổ tròn, để lấy thêm ánh sáng bởi vì đây sẽ là chỗ xem TV. |
Who'd you let in here? Ai cho anh vào đây? |
Who you let in the front door in the first place. Người mà anh đã để vào bằng cửa trước ở chỗ đầu tiên ấy. |
Let in some light, Cash. Mở cửa cho sáng, Cash. |
Thousands of tiny “valves” (called stomata) on a leaf’s underside open and close, letting in carbon dioxide. Hàng ngàn những “van” rất nhỏ (gọi là khí khổng) ở mặt dưới lá mở và đóng cho khí cacbon đioxyt vào. |
It has reached the stage where when he lets in a goal we wonder why he hasn't saved it." Nó đã đến cái giai đoạn mà khi anh ấy để lọt một bàn thua chúng tôi lại tự hỏi là tại sao anh ấy lại không cản phá nó." |
Then let those in Judea begin fleeing to the mountains, and let those in the midst of her withdraw.” Vậy ai ở xứ Giu-đa hãy chạy trốn lên núi, ai ở trong thành hãy ra khỏi đó, và ai ở vùng nông thôn thì đừng vào thành” (Lu-ca 21:20, 21). |
Then let those in Judea begin fleeing to the mountains, and let those in the midst of her withdraw.” Lúc đó, ai ở trong xứ Giu-đê hãy trốn lên núi; ai ở trong thành phải đi ra ngoài”. |
You have the same number of pixels , but those pixels on the DSLR can be larger , and therefore let in more light . Bạn có cùng số điểm ảnh , nhưng điểm ảnh trên máy ảnh DSLR có thể lớn hơn , và do đó cho phép nhiều ánh sáng lọt qua hơn . |
JULlET Then, window, let day in, and let life out. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Let me in or let her out. Để tôi vào hoặc để cô ấy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới let in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.