let loose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ let loose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let loose trong Tiếng Anh.

Từ let loose trong Tiếng Anh có các nghĩa là buông, thả lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ let loose

buông

verb

thả lỏng

verb

Xem thêm ví dụ

Yeah, so you can let loose.
Để cô có thể thoải mái chút.
You actually let loose for once.
Anh cũng từng lơi tay đấy thôi.
He had just let loose a barrage of false accusations against Charles T.
Ông vừa tuôn ra một tràng những lời xuyên tạc buộc tội Charles T.
The youngest woman to make partner... deserves to let loose on her 24th birthday. ( ALL CHEERING, LAUGHING )
Người phụ nữ trẻ nhất để làm bạn nhảy... xứng đáng để thả mình trong sinh nhật lần thứ 24 của cô ấy.
After these things he must be let loose for a little while.” —Revelation 20:1-3.
Sự đó đoạn, Sa-tan cũng phải được thả ra trong ít lâu” (Khải-huyền 20:1-3).
The fiends of hell, you see they are let loose, and star Wormwood blazes!
Các người đã thấy quỷ dữ của địa ngục đã thoát ra, và địa ngục đã bắt đầu!
We're not exactly in a culture where we can just let loose.
Chúng ta không hẳn là trong cái văn hóa mà chúng ta có thể tự do làm gì làm.
Let loose!
Bắn hắn!
The Greek word used here comes from a verb meaning “to let loose, to release.”
Từ Hy Lạp được dùng ở đây bắt nguồn từ một động từ có nghĩa, “thả ra, phóng thích”.
Father, please let loose your sword.
Cha, xin cha hãy thả kiếm ra.
In the opinion of Robert Christgau, "most of us would say that inventing meaning while letting loose is the essence and promise of jazz".
Theo ý kiến của Robert Christgau, "đa số chúng tôi sẽ nói rằng tạo ra nghĩa mới đồng thời nới lỏng nó ra là tinh túy và lời hứa của jazz."
I`d rather die in prison than let him loose.
Thà tôi chết trong ngục còn hơn để hắn tự do như vậy.
Now, quiet boy I'm gonna let you loose.
Bây giờ, nhóc ít lời tao sẽ thả mày ra.
Let us loose.
Hãy để chúng tôi đi.
We don't trust the judgment of teachers enough to let them loose on their own.
Chúng ta không tin tưởng vào những đánh giá của giáo viên đủ để cho phép họ thả lỏng bản thân.
Or let me loose and I'll take you straight to Eretria.
Hoặc thả ta ra và ta sẽ dẫn các ngươi đến chỗ Eretria.
(1 Corinthians 15:24-26; Genesis 1:27) For a short season, “Satan will be let loose out of his prison” to test that perfected world of mankind, as to their choice of God’s everlasting sovereignty.
Trong một khoảng thời gian ngắn, “quỉ Sa-tan sẽ được thả” để thử thách thế gian loài người hoàn toàn trong việc lựa chọn ủng hộ quyền thống trị đời đời của Đức Giê-hô-va.
Probably shouldn't let him loose in here, though.
Có lẽ tôi không nên đểtự do ở đây.
On May 8, 1864, Sheridan went over Meade's head and told Grant that if his Cavalry Corps were let loose to operate as an independent unit, he could defeat "Jeb" Stuart, long a nemesis to the Union army.
Ngày 8 tháng 5 năm 1864, Sheridan không thông qua Meade, đề nghị thẳng lên Grant rằng nếu để cho Quân đoàn Kỵ binh của ông được nới lỏng tự do hoạt động như một đơn vị độc lập, ông sẽ có thể đánh bại "Jeb" Stuart, một địch thủ đáng sợ của quân miền Bắc.
In his book The Crusades, clergyman Antony Bridge reports on what happened to the rest of the Muslim and Jewish inhabitants: “Once the Crusaders were let loose inside the city, they succumbed to an immense and terrible blood lust. . . .
Trong cuốn The Crusades (Thập Tự Chiến), mục sư Antony Bridge tường thuật về những điều xảy ra cho cư dân Hồi Giáo và Do Thái Giáo: “Khi được phép tự do lộng hành trong thành, Thập Tự Quân đã không kiềm chế được lòng khát máu khủng khiếp của họ ...
(Proverbs 29:21) The Bible states: “A boy let on the loose will be causing his mother shame.”
(Châm-ngôn 29:21, TTGM) Kinh Thánh nói: “Con trẻ phóng-túng làm mất-cỡ cho mẹ mình”.
14 The Bible says that “a boy let on the loose will be causing his mother shame.”
14 Kinh-thánh nói rằng “con trẻ phóng-túng làm mất-cỡ cho mẹ mình” (Châm-ngôn 29:15).
We can't just let him run loose.
Không thể để nó làm thế được.
Proverbs 29:15 says: “A boy let on the loose will be causing his mother shame.”
Châm-ngôn 29:15 nói: “Con trẻ phóng-túng làm mắc-cỡ cho mẹ mình”.
When they let their pets loose in the morning, they returned in the evening.
Sáng sáng họ thả chó mèo ra, chiều tối chúng lần về.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let loose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.