levemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ levemente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levemente

hơi

noun adverb

Su marketing es levemente diferente.
Công tác tiếp thị của họ hơi khác biệt.

Xem thêm ví dụ

Ahora, la historia muestra un crecimiento del 2 % por año en todo el período 1891 a 2007, y recuerden que ha sido levemente negativo desde 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Tal vez se le acercara e incluso le empujara levemente la pierna.
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
Así aparecen cosas levemente más complejas.
Và những điều phức tạp hơn một chút xúât xuất hiện
Finalmente, piensen en el nuevo poder como algo más que solo una entidad que escala las cosas y nos hace vivir experiencias de consumo levemente mejores.
thực thể đo lường cho ta trải nghiệm tiêu dùng tốt hơn 1 chút.
En los más primitivos, las formas de cola larga ("ranforrincoides") como Rhamphorhynchus, la tasa promedio de crecimiento en su primer año de vida estaba entre 130% a 173%, levemente más rápida que la de un aligator.
Trong các loài thằn lằn bay sơ khai, có đuôi dài hơn (rhamphorhynchoids), như Rhamphorhynchus, tốc độ tăng trưởng trung bình trong những năm đầu tiên của cuộc đời là 130% đến 173%, nhanh hơn một chút so với tốc độ tăng trưởng của cá sấu.
La noche se acerca, y empieza a nevar levemente.
Đêm dần xuống và tuyết mỏng rơi rải rác.
Y, ya saben, cuando uno educa a un niño su familia tiende a tener menos niños pero sólo levemente.
Và quý vị cũng biết là khi giáo dục 1 bé trai gia đình của nó sau này sẽ có ít con hơn nhưng chỉ 1 it
En este caso, el paciente es levemente propenso a diabetes debido a su nivel de glucosa.
Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu.
Si se requirieran medidas más enérgicas, puede agarrarlo por la nuca y zarandearlo levemente mientras le dice: “¡No!”.
Nếu cần phải quyết liệt hơn, bạn có thể nắm lấy gáy nó, lắc nhẹ và nói: “Không”.
No lo he verificado, pero por norma cada silla tendría una dimensión levemente diferente porque uno querría espaciarlas para respetar la línea visual de todos.
Tôi không xác minh điều đó, nhưng sẽ là bình thường nếu mỗi cái ghế này có 1 chút sai lệch về kích thước, vì bạn muốn sắp xếp chúng trật tự theo tầm nhìn của mọi người.
Hay toda una serie de problemas asociados a la pérdida de sueño que son más que un cerebro deteriorado levemente, que es donde creo que la mayoría piensan que reside esa pérdida de ese sueño.
Vì vậy, có một loạt những vấn đề liên quan đến mất ngủ hơn là chỉ mỗi một bộ não bị suy giảm nhẹ, cái mà ở đây tôi thấy hầu hết ai cũng nghĩ đến là sự mất ngủ sẽ hết thôi.
Los consejeros en materia de crianza de los hijos insistían, con buenas intenciones, en que los padres se limitaran a lo sumo a corregir levemente a los hijos.
Dù có thiện ý, nhưng nhiều nhà cố vấn về cách dạy dỗ con cái bảo các bậc cha mẹ rằng họ chỉ nên sửa trị con cái một cách hết sức dịu dàng.
Entonces, lo que quiero contarles es la forma en que se le podría decir a una persona que se encuentra en trauma... encuentre la forma de des- animarse levemente para que sea un poco inmortal al momento de tener un paro cardíaco.
Vì thế, điều tôi sẽ nói cho các bạn biết là cách để phân biệt một người đang bị thương -- tìm cách làm họ " bớt sống " một ít để họ sẽ bất tử hơn một chút khi họ bị nhồi máu cơ tim.
Estás levemente sedado para el análisis.
Anh đang được gây tê để kiểm tra.
(Judas 11.) Nunca debemos justificarnos a nosotros mismos discurriendo que es inofensivo ceder levemente a nuestros deseos o tomarnos pequeñas libertades en algún otro asunto.
Chúng ta chớ bao giờ biện luận và nghĩ rằng thỉnh thoảng có buông xuôi hay tùy tiện một chút là vô hại.
Siguiendo la tradición de las películas animadas de la década de 1990, Enredados es un cuento de hadas musical levemente basado en la historia de Rapunzel.
Theo truyền thống của các phim hoạt hình từ thập niên 1990, Nàng công chúa tóc mây là một bộ phim nhạc kịch về truyện cổ tích dựa trên câu chuyện về nàng Rapunzel.
Tu secuencia y la mía son levemente diferentes.
Và chuỗi của bạn thì khá khác so với tôi
Lo que verán es dos cuadros, uno de los cuales es levemente diferente al otro.
Những gì các bạn sẽ được xem là hai bức tranh, một bức sẽ khác bức kia.
Y algo de lo que me di cuenta muy pronto fue de que el idioma chino me obligaba a hablar sobre... y, de hecho, más importante que eso, levemente me obligaba a pensar sobre la familia de manera muy diferente.
Và một điều tôi sớm nhận ra đó là tiếng Trung đã buộc tôi phải nói về và -- cơ bản hơn là -- buộc tôi phải nghĩ về gia đình theo những cách rất khác nhau.
Halcones reales de gallinas levemente adulteradas.
Những con chim ưng thực sự được tạo ra từ những con gà giả mạo.
Un examen cuidadoso muestra que los cambios de temperatura anteceden levemente a los cambios de CO2 en algunos siglos.
Các nghiên cứu cho thấy nhiệt độ thay đổi dần dần dẫn đến lượng CO2 thay đổi trong 1 vài thế kỷ.
La puerta que pensé que estaba abierta estaba en realidad solo levemente entreabierta, esta puerta de EE.UU. se abriría más si uno tenía el nombre correcto, el color de la piel correcto, las redes adecuadas, pero podría cerrarse de golpe en la cara si uno tenía la religión equivocada, el estatus migratorio equivocado, el color de piel equivocado.
Cánh cửa mà tôi tưởng đã rộng mở thực ra chỉ mở hé -- cánh cửa này của nước Mỹ sẽ mở rộng nếu bạn có đúng tên, đúng màu da, đúng mạng lưới quan hệ, nhưng nó có thể đóng sầm trước mặt bạn nếu bạn có sai tôn giáo, sai tình trạng nhập cư, sai màu da.
Así que digamos que trabajamos duramente y no apretamos levemente el freno, sino que lo pisamos a fondo y realmente reducimos las emisiones y finalmente se reducen las concentraciones de gases de efecto invernadero.
Vì vậy, nói ràng chúng ta làm việc chăm chỉ, và chúng ta thực sự không chỉ đạp phanh, mà chúng ta bước một bước rất mạnh lên phanh và thực sự giảm lượng khí thải và cuối cùng giảm lượng bão hòa.
El jurado parecía levemente aburrido.
Bồi thẩm đoàn có vẻ hơi buồn nản.
Además, el pobre que compra cosas para ayudar al muerto lucha con una gran carga financiera, mientras que el rico es afectado solo levemente.
Cũng vậy, người nghèo phải mua đồ vật giúp người chết, khiến người ấy nghèo hơn, trong khi đối với người giàu thì việc đó không thấm vào đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.