levantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levantar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ levantar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xây dựng, dậy, xây, nâng lên, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levantar

xây dựng

(build)

dậy

(stand)

xây

(to build)

nâng lên

(heave)

đứng

(stand)

Xem thêm ví dụ

Siento gratitud por la oportunidad de levantar la mano para sostenerlos y prometerles mi apoyo.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
“Y he aquí, al levantar la vista para ver, dirigieron la mirada al cielo... y vieron ángeles que descendían del cielo cual si fuera en medio de fuego; y bajaron y cercaron a aquellos pequeñitos... y los ángeles les ministraron” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
¿Cuándo te levantarás de tu sueño?”.
Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?”
¡En ese tiempo se alimentará a los hambrientos, se sanará a los enfermos y hasta se levantará a la vida a los muertos!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
Se levantará...
Thức dậy lúc 6 giờ và lẻn...
Como carecían de suficientes materiales, el propio Dunant organizó la compra de lo que se necesitaba y ayudó a levantar hospitales de campaña.
Họ thiếu thốn dụng cụ và đồ tiếp liệu, Dunant phải tự mình tổ chức việc mua các dụng cụ cần thiết để giúp dựng lên các bệnh viện tạm thời.
Me voy a levantar a buscar agua, así que no hay problema.
Thôi, để em dậy lấy ít nước, để cho chắc ăn.
Me levantará en la mitad de la noche con el bebé hasta que me perdones.
Anh sẽ dậy lúc nửa đêm Để trông con chúng ta nếu em tha thứ anh.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Tendremos que levantar el piso para acceder a él.
Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó.
¿Qué botín quieres por levantar el asedio e iros?
Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi?
* Mi Redentor al fin se levantará sobre el polvo, Job 19:25.
* Đến lúc cuối cùng Đấng Cứu Chuộc sẽ đứng trên đất, Gióp 19:25.
“Les digo con franqueza que aunque tenemos la absoluta certeza de que Jesús existió [...], no podemos decir con la misma seguridad que Dios lo levantara de entre los muertos.”
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Por eso dijo: “Yo sé que se levantará en la resurrección en el último día.”
Bởi vậy nàng nói: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”.
“Me levantaré e iré a mi padre, y le diré: Padre, he pecado contra el cielo y contra ti.
“Ta sẽ đứng dậy trở về cùng cha, mà rằng: Thưa cha, tôi đã đặng tội với trời và với cha,
Estoy tan cerca, mierda, de levantar el teléfono y llamar al New York Times.
" Đ.M. ", tôi gần như nhất điện thoại, và gọi cho tuần báo New York.
Finalmente, es hora de levantar el campamento.
Cuối cùng, đã đến lúc dựng trại.
Él creía que nada le era imposible a Jehová, y que Jehová podía hasta levantar de entre los muertos a Isaac.
Ông tin rằng không có gì mà Đức Giê-hô-va không thể làm được, và Ngài có thể ngay cả làm cho Y-sác sống lại.
10 ¡Cómo debió levantar el ánimo de los desterrados esta visión!
10 Tất cả những điều này hẳn đã khích lệ lòng của những người bị lưu đày biết bao!
Si piensa que le mientes, levantará una ceja y ladeará la cabeza.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Alma explicó: “... después de mucha tribulación, el Señor... me ha hecho instrumento en sus manos” (Mosíah 23:10)8. Igual que el Salvador, cuyo sacrificio expiatorio le permite socorrernos (véase Alma 7:11–12), nosotros podemos usar el conocimiento que adquirimos de las experiencias difíciles para levantar, fortalecer y bendecir a los demás.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
20 Aquellos millones de sobrevivientes recordarán que inmediatamente después de levantar a su querido amigo Lázaro de la tumba allá en Betania, cerca de Jerusalén, Jesús ordenó a los que presenciaron este milagro que desataran a Lázaro de las envolturas con que había sido sepultado.
20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ.
Estaba muy enojado, pero decidió no levantar cargos.
Anh ta rất tức giận, nhưng sẽ ko kiện.
Se utilizó argamasa para levantar los muros.
Carabohas đã được sử dụng để tấn công các bức tường thành.
Eso le va a levantar los ánimos ".
Nó sẽ làm ông khá lên ".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới levantar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.