dios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dios trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiên chúa, chúa, thần, Thiên Chúa, Chúa, Chúa Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dios

thiên chúa

noun

chúa

noun

thần

noun

Sólo tú podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.

Thiên Chúa

proper

Chúa

proper

Chúa Trời

proper

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
7, 8. a) ¿Qué prueba hay de que el pueblo de Dios ha ‘extendido las telas de tienda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Lo que cuenta para Dios
Hãy loan báo cho dân gần xa,
A Dios dijo él: “Sí, quiero”.
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
La guerra de Armagedón no será un acto de agresión de Dios.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
La profecía sobre la destrucción de Jerusalén presenta claramente a Jehová como un Dios que hace saber a su pueblo las “nuevas cosas [...] antes que empiecen a brotar” (Isaías 42:9).
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Gracias a dios.
Ơn trời
Aunque, Dios sabe que ahora en nuestra arrogancia, nos hemos alejado.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Dios mío.
Ôi, Chúa ơi.
" ¡ Dios mío! ", Dijo Bunting, dudando entre dos horribles alternativas.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Jesús de Nazaret, por su parte, fue nombrado directamente por Dios para desempeñar un cargo de gran importancia.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Dios me debía un favor.
Chúa nợ tôi một ân huệ.
Si oramos incesantemente, demostramos que confiamos en Dios, que tenemos fe en él (1 Tesalonicenses 5:17).
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Además, demostró que un hombre perfecto podía ser leal a Dios incluso en las peores circunstancias.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
El que discernamos lo que nosotros mismos somos puede ayudarnos a tener la aprobación de Dios y no ser juzgados.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
¡ Dios mío!
Chúa ơi!
¿Que tal la sangre del único hijo de Dios?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
16 ¡Qué contraste existe entre las oraciones y las esperanzas del propio pueblo de Dios y las de los apoyadores de “Babilonia la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Dios también utilizó un sueño para indicarle a José, el padre adoptivo de Jesús, que huyera a Egipto junto con su esposa y su hijo.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Es interesante destacar que en la Biblia se utiliza el “lino fino, brillante y limpio” como símbolo de “los actos justos” que realizan “los santos” de Dios (Revelación [Apocalipsis] 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
¿Qué nos enseña sobre el Reino de Dios esta profecía?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dios

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.