licenciada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licenciada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licenciada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ licenciada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cựu sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licenciada

cựu sinh viên

verb

Xem thêm ví dụ

¡ Licenciado, ha bebido!
Thưa ông, ông lại uống nữa rồi!
«¡Después de todo, somos licenciados universitarios!»
“Chúng con chẳng gì cũng là sinh viên tốt nghiệp cơ mà!”
Estudió Licenciado en Economía en la Universidad Complutense de Madrid, obteniendo el doctorado en la Universidad de Minnesota, con una tesis doctoral dirigida por Leonid Hurwicz, Premio Nobel de Economía 2007.
Khi học tại Đại học Minnesota, thầy hướng dẫn của ông là Leonid Hurwicz, người được trao giải Nobel kinh tế năm 2007.
Se gradúa en la Universidad de Utah con un título de licenciado en derecho y comienza su práctica de abogado en Salt Lake City
Tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake
Las series OVA son licenciadas en los Estados Unidos por Geneon USA.
Loạt OVA được cấp phép để phát hành tại Hoa Kỳ bởi Geneon USA.
Mientras el anime ha sido licenciado por sus propietarios japoneses para su uso fuera de Japón por lo menos desde la década de 1960, la práctica se consolidó en los Estados Unidos a finales de 1970 y a principios de 1980, cuando dicha serie de televisión como Gatchaman y Capitán Harlock tenían licencia de sus empresas matrices japonesas para su distribución en el mercado estadounidense, a menudo era con cambios bastante drásticos en los conceptos e historias originales.
Còn anime được cấp phép bởi cho chủ sở hữu nó tại Nhật Bản để sử dụng bên ngoài nước Nhật từ thập niên 1960, luyện tập để trở thành lập đáng tin cậy ở Hoa Kỳ từ cuối thập niên 1970 đến đầu thập niên 1980, chẳng hạn như phim truyền hình Gatchaman và Captain Harlock đã được cấp phép từ công ty mẹ của họ ở Nhật Bản để phân phối ở thị trường Hoa Kỳ, thường có những thay khá ấn tượng với những khái niệm ban đầu và cốt truyện.
Fue licenciado en Comunicación Social y diplomado en Escritura Audiovisual.
Cô có bằng tốt nghiệp về Social Communication and Written Press.
Debe haber sido uno de los licenciados de Jordan.
Chắc là từ một thầy giáo ở Jordan.
Media Factory posiblemente es el primer distribuidor de anime en pedir a los sitios no vincular a los fansubs todo anime licenciado por la compañía .
Media Factory có thể là nhà phân phối anime đầu tiên yêu cầu các trang web không để liên kết đến fansub của bất kỳ bộ anime nào do công ty cấp phép bản quyền.
Originalmente fue escrito para la arquitectura x86 y licenciado bajo la licencia GPL, por lo que muchas de sus aplicaciones son distribuidas bajo la misma licencia.
Ban đầu MenuetOS được viết cho kiến trúc x86 32 bit và phát hành dưới giấy phép GPL, nhiều ứng dụng của nó cũng được cấp giấy phép này.
Entre los que confían en la muti figuran industriales y licenciados universitarios.
Trong số những người nhờ cậy nơi muti có các thương gia và những người đã tốt nghiệp đại học.
Cuando posteriormente la Corte Superior de Distrito solicitó su certificación como Procuradora a la Procuradoría, la aplicación fue rechazada en base a que, como mujer, no era ciudadana y no podría ser licenciada sin haber completado su servicio militar obligatorio.
Khi Tòa Thượng Thẩm sau đó đệ đơn tới Văn phòng Công tố viên của Chính phủ xác nhận bà như một procuradora, hồ sơ đã bị từ chối trên cơ sở vì là một người phụ nữ, bà không phải là một công dân và không thể được cấp phép mà chưa hoàn thành nghĩa vụ quân sự bắt buộc của mìn.
A partir de ahí, los estudiantes pueden optar por asistir a la universidad durante cuatro años o más para conseguir el grado de licenciado, lo que, a su vez, les permite acceder, si así lo desean, a estudios de posgrado para cursar carreras como medicina, derecho o ingeniería.
Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v...
La novela fue publicada primero en Japón el 20 de julio de 2006 por Kodansha; que luego fue licenciado en inglés por Dark Horse y se lanzado en Estados Unidos el 12 de diciembre de 2007.
Cuốn tiểu thuyết này được phát hành bởi Kodansha ngày 20 tháng 7 năm 2006 sau đó Dark Horse đã đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Anh và phát hành tại Bắc Mỹ ngày 12 tháng 12 năm 2007.
Es Licenciada en Relaciones Públicas y nadadora desde los 5 años de edad.
Cô có bằng về Quan hệ công chúng và là vận động viên bơi lội từ năm tuổi.
Fue desarrollado como un programa de código cerrado, pero después fue re licenciado como software libre bajo los términos de la GNU General Public License.
Nó được phát triển như là một phần mềm nguồn đóng, nhưng sau đó được cấp phép lại là phần mềm tự do dưới điều kiện của Giấy phép Công cộng GNU.
En San Diego Comic-Con International 2009, Viz Media anunció que había licenciado a Toriko para un lanzamiento en idioma inglés.
Tại triển lãm San Diego Comic-Con International 2005, D.Gray-man được Viz Media đăng ký bản quyền phát hành bản tiếng Anh tại khu vực Bắc Mỹ.
¿Licenciado en ingeniería?
Ngành kỹ thuật?
January 2012. «Hoja de Vida Licenciada Maria Eugenia Brizuela de Avila Directora Regional de Sustentabilidad Corporativa de HSBC para América Latina».
Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015. ^ “A Swiss abroad represents El Salvador overseas”. ^ Chú thích trống (trợ giúp) ^ “Hoja de Vida Licenciada Maria Eugenia Brizuela de Avila Directora Regional de Sustentabilidad Corporativa de HSBC para América Latina” (PDF).
1992: El núcleo Linux es licenciado de nuevo bajo la GNU GPL.
1992: Hạt nhân Linux được cấp phép lại theo GPL GNU.
A través de la división internacional de Sony, Blood+ fue licenciado para su distribución en varias regiones.
Thông qua bộ phận quốc tế của Sony, Blood + đã được cấp phép để phân phối tại nhiều khu vực .
En 1986 se graduó como licenciado en matemáticas y computación.
Ông tốt nghiệp vào năm 1987 với một bằng cử nhân toán học và công nghệ máy tính.
James Morgan McGill, licenciado en derecho, y es una persona relativamente recta.
James Morgan McGill, luật sư, và tương đối trung thực nữa.
Licenciado es un bribón.
Ông thật đểu mà.
Una futura licenciada suya probablemente... 25 de enero He faltado a otras dos clases, creo que estoy enloqueciendo.
Có lẽ hắn là một trong những sinh viên năm cuối của thầy. • Ngày 25 tháng 1 Lại thêm hai buổi lên lớp vô ích nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licenciada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.