libreta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libreta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libreta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ libreta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sổ tay, vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libreta

sổ tay

noun

Lleve una libreta o algo de leer en el automóvil para ocasiones inesperadas en que tenga que esperar.
Hãy giữ sổ tay hoặc sách báo trong xe khi bất ngờ phải ngồi đợi.

vở

noun

Querían conseguir dinero para comprar un bolígrafo y una libreta para las clases.
Vì họ muốn có đủ tiền mua bút viết và tập vở để dùng trong lớp học!

Xem thêm ví dụ

Así que tras un mes de estar increíblemente frustrada, entré a una sala de reunión llena de detectives y pilas y pilas de expedientes de casos, y los detectives estaban sentados allí tomando nota con sus libretas amarillas.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
No se encontró ningún número de fax en su libreta de direcciones
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn
Esta calcomanía envía mi dibujo a una libreta compartida.
Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ.
Libreta de direcciones: %
KAđressBook
* Escribe en un diario o en una libreta las experiencias que tengas al invitar a otras personas a venir a Cristo.
* Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
Mi bolso con la libreta de teléfonos estaba en la mesita de a noche
File phục hồi trong dự liệu
Le hice una libreta especial en la que recalcaba sus buenas cualidades.
Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó.
La plantilla necesita información sobre usted, que se almacena en la libreta de direcciones. No fue posible cargar el complemento necesario. Instale en su sistema el paquete KDEPIM/Kontact
Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này
El diario de estudio de las Escrituras o el cuaderno de apuntes de la clase puede ser un diario encuadernado, una libreta o páginas agrupadas en una carpeta de aros.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Sacó su libreta allí mismo, y empezó a dibujar lo que se convertiría en el primer limpiaparabrisas del mundo.
Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới.
Hemos investigado todos los nombres de sus libretas y no hay ni una sola denuncia de desaparición.
Các đặc vụ, chúng tôi đã tìm mỗi cái tên từ sổ của cậu ấy, và chúng tôi không thể tìm ra 1 báo cáo mất tích.
Lo revisé cuando buscaba tu libreta.
Tớ đã từng lục lọi chỗ đó lúc tìm cuốn sổ của cậu rồi.
Complemento para importar libretas de direcciones personales de MS ExchangeName
Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name
Mientras tanto si hay tan solo un estornudo fuera del libreto quiero saberlo.
Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả.
Correo Yahoo! subraya las direcciones y números de teléfono en el correo y permite al usuario añadirlos a la libreta de direcciones.
Mail gạch dưới những địa chỉ và số điện thoại trong email và cho phép người dùng thêm chúng vào sổ địa chỉ.
Por lo general, todo lo que se necesita es la Biblia, el libro de cánticos, una libreta de tamaño mediano y un bolígrafo o un lápiz.
Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết.
Y Kathie dice: “Cuando me mudé a una congregación de habla hispana, pasé de tener varios estudios bíblicos y una libreta llena de revisitas a no tener nada.
Và chị Kathie cho biết: “Trước khi chuyển sang hội thánh nói tiếng Tây Ban Nha, tôi từng điều khiển nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh và trong sổ rao giảng ghi đầy địa chỉ để viếng thăm lại nhưng nay thì không có cái nào.
Sigue el libreto.
Theo kịch bản đi!
Abiko se trasladó a la escuela primaria de Takaoka, en la que estudiaba Fujimoto, y allí vio casualmente a Fujimoto dibujando en una libreta.
Sau đó, Abiko chuyển sang trường học của Fujimoto và họ thấy cả hai đều có sở thích là vẽ.
Libreta de direcciones en servidor Scalix por medio de KMailName
File tráo đổi vCalendar Name
La libreta cumple con los estándares recomendados (tamaño, composición, diseño, tecnología) de la Organización de Aviación Civil Internacional (OACI).
Hộ chiếu phù hợp với các tiêu chuẩn đề nghị (ví dụ như kích thước, cấu tạo, bố trí, công nghệ) của Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO).
A cada estudiante de la Biblia le entregábamos su propia libreta, y él la usaba después para predicar a otros.
Mỗi học viên Kinh Thánh được nhận một cuốn, và dùng cuốn đó để rao giảng cho người khác.
Tsugumi Ohba, escritor de Death Note, dijo que Near "se vuelve menos simpático" conforme avanza la trama, citando su plan de tomar la libreta en otro punto de la historia.
Tsugumi Ohba cho rằng Near càng lúc càng "bớt dễ thương" so với lúc đầu, chẳng hạn như kế hoạch ma quỷ nhằm lấy được cuốn sổ ở phần cuối truyện.
Complemento para gestionar la libreta de direccionesComment
SềEđịa chềEComment
Eliminar libreta de direcciones %
KAđressBook

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libreta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.