licorice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licorice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licorice trong Tiếng Anh.

Từ licorice trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam thảo, 甘草. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licorice

cam thảo

noun

They're basically these little salty licorice bits in the shape of feet.
CHúng cơ bản là những viên kẹo nhỏ bé vị cam thảo được làm giống hình bàn chân.

甘草

noun (plant)

Xem thêm ví dụ

" Anchovy licorice sauce. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Oh, Harry, do feel free to indulge in a little Licorice Snap in my absence.
cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé.
Licorice root.
Rễ cây cam thảo.
And some black licorice, Jeremy!
Thuốc giống như người tình của tớ vậy
They are present notably in woodruff (Galium odoratum, Rubiaceae), and at lower levels in licorice, lavender, and various other species.
Chúng có mặt trong woodruff (Galium odoratum, Rubiaceae), và ở các mức độ thấp hơn trong cam thảo, hoa oải hương và các loài khác.
However, Mr. Licorice doesn't seem to like Brandon all that much.
Tuy nhiên, có vẻ Komachi không thích ông Kambei cho lắm.
We go for coffee to eating food apple pie and licorice.
Chúng ta có thể đi uống cà-phê và ăn bánh táo... và cam thảo.
Here are some of the things they say prevents cancer: crusts, red pepper, licorice and coffee.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Packet of Drooble's and a Licorice Wand.
Cho con một gói kẹo Drooble và một que Cam thảo.
A sort of French version of this experiment was carried out in Dijon, France where researchers found that mothers who consumed food and drink flavored with licorice- flavored anise during pregnancy showed a preference for anise on their first day of life, and again, when they were tested later, on their fourth day of life.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.
Some things they say prevent cancer: crusts, red pepper, licorice and coffee.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
They're basically these little salty licorice bits in the shape of feet.
CHúng cơ bản là những viên kẹo nhỏ bé vị cam thảo được làm giống hình bàn chân.
Related compounds are found in some but not all specimens of genus Glycyrrhiza, from which the root and flavour licorice derives.
Các hợp chất liên quan được tìm thấy trong một số nhưng không phải tất cả các mẫu của chi Glycyrrhiza, từ đó rễ và hương vị cam thảo có nguồn gốc.
Old Fashioned LICORICE can reduce stress .
Từ thời xưa , cam thảo có thể giảm căng thẳng .
Schwarzbier, a much darker, almost black beer with a chocolate or licorice-like flavor, similar to stout, is mainly brewed in Saxony and Thuringia.
Schwarzbier, một loại bia đen hơn, gần như đen hơn với hương vị sô cô la hoặc cam thảo, tương tự như bia đen, chủ yếu được ủ ở Sachsen và Thuringia.
The licorice room.
Căn phòng cam thảo.
"Calatrava's Latest Twist from Spire to Licorice Stick".
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2007. ^ “Calatrava's Latest Twist from Spire to Licorice Stick”.
It was available over the counter at any drugstore in the world, the most common form being a concoction of protiodide, licorice, glycerin and marshmallow.
Nó có sẵn trên quầy thuốc tại bất kỳ hiệu thuốc trên thế giới, hình thức phổ biến nhất là một concoction của protiodide, cam thảo, glycerin và marshmallow.
A sort of French version of this experiment was carried out in Dijon, France where researchers found that mothers who consumed food and drink flavored with licorice-flavored anise during pregnancy showed a preference for anise on their first day of life, and again, when they were tested later, on their fourth day of life.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.
Which are black like tar with a bitter licorice taste.
Chúng có màu đen giống nhựa đường Và vị hơi đắng giống cam thảo.
There are many supplements and substances that have been advertised as " natural " treatments for symptoms of menopause , including licorice , dong quai , chasteberry , and wild yam .
Có nhiều chất và thuốc bổ sung được quảng cáo là phương pháp điều trị " tự nhiên chữa các triệu chứng mãn kinh , bao gồm cam thảo , đương quy , chasteberry , và wild yam .
You know, some berries, a little licorice for the ladies.
Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó.
I forgot the anchovy licorice sauce.
Tôi quên nước sốt cá trống với cam thảo mất rồi.
Licorice, licorice.
Trường tiểu học Chí Nhân.
My God, you try to hang a guy from a water pipe with these they'll snap like a piece of licorice.
Chúa ơi, cậu thử cố còng một gã vào đường ống nước với cái này thì có vẻ cũng chẳng giữ được hắn lâu đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licorice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.