librarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ librarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ librarian trong Tiếng Anh.

Từ librarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ thư, cán bộ thư viện, người thủ thư, thư viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ librarian

thủ thư

noun (the manager of a library)

What's so scary about a little old librarian?
thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ?

cán bộ thư viện

noun

người thủ thư

noun

One year he began to visit a local public library, where he sometimes conversed with a librarian.
Vào năm nọ, ông bắt đầu đến thăm thư viện địa phương, đôi khi ông trò chuyện với người thủ thư ở đấy.

thư viện

noun

Xem thêm ví dụ

Systems librarians develop, troubleshoot and maintain library systems, including the library catalog and related systems.
Các Thư viện viên phát triển, khắc phục sự cố và duy trì hệ thống Thư viện, bao gồm mục lục và các hệ thống liên quan khác.
Subsequent librarians following Bodley were called Protobibliothecarius Bodleianus, Bodley's Librarian.
Những người giúp đỡ Bodley được goi là “Protobibliothecarius Bodleianus”, thư viện viên của Bodley.
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space.
Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ.
He was appointed assistant librarian of the divinity school while still a student there and served in that capacity from 1857 to 1859.
Ông được chọn làm trợ lý thư viện viên của phân hiệu thần học của trường khi vẫn đang học tại đó và giữ vị trí đó từ năm 1857 đến năm 1859.
What's so scary about a little old librarian?
thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ?
In addition to library administration, certificated teacher-librarians instruct individual students, groups and classes, and faculty in effective research methods, often referred to as information literacy skills.
Ngoài quản lý Thư viện, Những giáo viên-Thư viện viên có chứng chỉ hướng dẫn từng cá nhân học sinh, từng nhóm và từng lớp học, và các giáo viên về các phương pháp nghiên cứu hiệu quả thường là các kĩ năng tìm kiếm thông tin.
The librarians in the company would do things like answer for the executives,
Các thủ thư trong công ty sẽ làm những việc như trả lời cho các nhà quản trị,
When Mom returns from the library, she says that the librarian claims A Farewell to Arms is Hemingway’s best love story.
Lúc Mẹ ở thư viện về, bà bảo thủ thư cho rằng Giã từ vũ khí là tiểu thuyết tình yêu hay nhất của Hemingway.
Easy to do, actually, compared with architecture and being a librarian.
Việc đó khá dễ khi so với việc của kiến trúc sư hay công việc thủ thư.
This marked the start of a conservative period in the Library's administration by librarian John Silva Meehan and joint committee chairman James A. Pearce, who restricted the Library's activities.
Đây cũng là thời điểm đánh dấu sự khởi đầu giai đoạn trì trệ của Thư viện dưới quyền quản lý của Thủ thư John Silva Meehan và Chủ tịch Ủy ban Lưỡng viện James A. Pearce, hai người này chủ trương hạn chế các hoạt động của Thư viện .
One librarian, two teachers, two high-pressure jobs, probably the City.
1 nhân viên thư viện, 2 giáo viên, 2 công việc chịu áp lực cao, có lẽ là làm trong thành phố.
Think for a second about those librarians back in Livingston.
Nghĩ 1 chút về những thủ thư ở Livingston.
So naturally all the other librarians in the other schools see this and they said, well, we want murals too.
Một cách tự nhiên, những thủ thư ở các trường khác thấy điều này và họ cũng muốn tranh trang trí như vậy.
(Commercial, Windows/Mac) Microangelo Toolset - a set of tools (Studio, Explorer, Librarian, Animator, On Display) for editing Windows icons and cursors.
(Thương mại, Windows/Mac) Microangelo Toolset - một bộ công cụ (Studio, Explorer, Librarian, Animator, On Display) để chỉnh sửa các biểu tượng và con trỏ Windows.
She then worked as a librarian at Semuliki High School, from 1994 until 1998.
Sau đó, bà làm việc như một thủ thư tại trường trung học Semuliki, từ năm 1994 đến năm 1998.
And the best thing of all was meeting these librarians who kind of were running these, took possession of these places like their private stage upon which they were invited to mesmerize their students and bring the books to life, and it was just this really exciting experience for all of us to actually see these things in action.
Điều tuyệt nhất là gặp gỡ những thủ thư, những người làm chủ và vận hành chúng, coi chúng như nơi mà họ có thể đưa bọn trẻ đến, mê hoặc chúng bằng những cuốn sách sống động, đó là một trải nghiệm đầy hứng khởi khi chúng ta thực sự thấy những mô hình này vận hành tốt.
The Association also encourages librarians to proactively support the First Amendment rights of all library users, regardless of sex, sexual orientation, or gender identity or expression.
Hiệp hội cũng khuyến khích các Thư viện viên chủ động hỗ trợ những quyền điều chỉnh đầu tiên (the First Amendment) của tất cả người dùng tin Thư viện, không phân biệt giới tính, định hướng tình dục, giới tính trên CMND hay biểu hiện bên ngoài.
The bibliographic history of women in U.S. librarianship and women librarians developing services for women has been well-documented in the series of publications initially issued by the Social Responsibilities Round Table Task Force on Women and later continued by COSWL.
Tiểu sử của những người Phụ nữ trong nghề Thư viện Mỹ và Thư viện viên Nữ có công phát triển dịch vụ cho người Phụ nữ đã được ghi chép rõ ràng trong các tập được xuất bản lần đầu bởi “the Social Responsibilities Round Table Task Force on Women” và sau đó tiếp tục xuất bản bởi COSWL.
In spite of women making up most of the work force, in 2014, women working as full-time librarians reported a median annual salary of $48,589, compared to $52,528 for men.
Mặc dù, Nữ chiếm phần lớn lực lượng lao động, nhưng theo một thống kê trong năm 2014, Lương trung bình của một Thư viện viên nữ làm toàn thời gian là $48,589, trong khi đó Nam là $52,528.
Librarians were needed to plan and organize libraries to meet public needs.
Các Thư viện viên cần lập kế hoạch và tổ chức thư viện để đáp ứng nhu cầu của người dân.
Poole capped his career as librarian of the Newberry Library, a private research institution, from 1887 to 1894.
Poole trở thành nhân viên thư viện của thư viện Newberry, một trung tâm nghiên cứu tư nhân, từ năm 1887 đến 1894.
She's at her librarian conference.
Cô ấy đang ở hội nghị thủ thư.
During the Black Spring in 2003, the Cuban government arrested and summarily tried and sentenced 75 human rights activists, independent journalists, and independent librarians to terms of up to 28 years in prison.
Trong vụ Mùa xuân đen năm 2003, chính phủ Cuba đã bắt giữ và lập tức đưa ra tòa kết án 75 nhà bảo vệ nhân quyền, nhà báo độc lập, nhà quản thủ thư viện, nhà bất đồng chính kiến, v.v... có người tới 28 năm tù.
In the United States and Canada, a librarian generally has a one or two-year (more common) master's degree in Computer Science, library science (called an MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) from an accredited university.
Tại Mỹ và Canada, Một Thư viện viên thường có bằng Thạc sĩ trong một hay hai năm (Hai năm thì phổ biến hơn) về lĩnh vực Khoa học Thư viện và thông tin, Khoa học Thư viện hay Khoa học Thông tin (được gọi là MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) từ một trường Đại học được công nhận.
Kevin Starr (State Librarian emeritus) and others have argued that this small change is the beginning of a larger reorganization of higher education in California.
Cán bộ Thư viện Tiểu bang Kevin Star và các người khác đã nói rằng thay đổi nhỏ này là bước đầu tiên để cải tổ hệ thống đại học ở California.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ librarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.