lick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lick trong Tiếng Anh.

Từ lick trong Tiếng Anh có các nghĩa là liếm, đi, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lick

liếm

verb

They lick your hand one minute, bite your neck the next.
Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta.

đi

verb

Be sarcastic or lick yourself.
Chế nhạo hoặc khó chịu với mình đi.

thắng

verb noun

Xem thêm ví dụ

Ain't got a lick of quit in me!
Không chạy thoát được đâu!
You win when you lick it 360 times in a minute.
Trong 1 phút liếm được 364 cái thì cậu thắng
It means "The city opposite the mouth of the river"; "ville" is French for "city", "anti" is Greek for "opposite", "os" is Latin for "mouth", and "L" was all that was included of "Licking River".
"Ville" là tiếng Pháp của "thành phố", "anti" là tiếng Hy Lạp của "đối diện", "os" là tiếng Latinh của "miệng" (tức là "cửa sông"), và chữ "L" là phần duy nhất của "sông Licking" được bao gồm.
They lick your hand one minute, bite your neck the next.
Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta.
Are you hinting that the Yankees can lick us?
Có phải ý ông muốn nói, là bọn miền Bắc sẽ đá đít chúng ta?
So at nine years of age, Beatrice started in first grade -- after all, she'd never been to a lick of school -- with a six year-old.
Và năm 9 tuổi, Beatrice bắt đầu học lớp 1 dù sao thì cô cũng chưa từng đến trường với những đứa 6 tuổi
Caribou have also been observed eating antlers and seaweed and licking salt deposits.
Tuần lộc đất cũng đã được quan sát thấy ăn gạc và rong biển và liếm mỏ muối.
The Crescent City crime wave took an even more violent turn earlier this evening with the murder of Baby Jack Lemoyne and eight of his henchmen at their Algiers restaurant bar, The French Lick.
Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick.
Wipe my ass and lick my balls!
Phát vào mông và mút bi tao này.
I had fun shampooing your hair but I'd rather be licking it off those melons.
Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này.
On the way, we would sometimes be forced to lick the dew from leaves in order to partly quench out thirst.
Trên đường đi, chúng tôi đôi lúc phải liếm sương trên lá cho đỡ khát.
The young boy continued around the circle, occasionally taking his own lick, until the candy was gone.
Đứa bé trai tiếp tục đi vòng tròn, thỉnh thoảng nó cũng liếm cây kẹo cho đến khi hết.
♪ But he licked the honey from her hair ♪
♪ Nhưng rồiliếm mật ong từ tóc cô ♪
Got any mustard for that cocktail frank, butt-lick?
Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố?
The head and neck are the most common parts of the body licked; this behaviour may have arisen out of utility because lions cannot lick these areas themselves.
Đầu và cổ là bộ phận phổ biến nhất của cơ thể khi liếm; hành vi này có thể phát sinh từ tiện ích vì sư tử không thể tự liếm những khu vực này.
You sucked his balls, you licked his booty, you sucked his toes.
Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta.
Yeah, I'd like a big-tittied girl to lick peanut butter off my toes.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
She licked my ass like she was born to do it.
Cô ta đã liếm mông ta như thể cô ta sinh ra để làm việc đó.
Sounds like a good place to hole up, lick our wounds.
Nghe như một nơi tốt để ấn náu, lướt qua nỗi đau của ta.
The little ones are licking each other again, and Harry's got a seeping wart on his extra toe.
Mấy đứa nhỏ lại liếm láp nhau và Harry có một cái mụn chảy nước ở ngón chân thừa.
Uncle Jack said if I talked like that he’d lick me again, so I was quiet.
Chú Jack nói nếu tôi nói giống vậy chú sẽ đánh bại tôi lần nữa, vì vậy tôi im lặng.
It takes a licking but keeps on ticking.
Nó cứ chạy tic tắc.
The licking of genitals may protect against sexually transmitted diseases and genital infections, while dust-bathing may protect against fleas and other parasites.
Việc liếm bộ phận sinh dục có thể bảo vệ chúng chống lại các bệnh lây truyền qua đường tình dục và nhiễm trùng sinh dục, trong khi việc tắm bụi có thể bảo vệ chống lại bọ chét và ký sinh trùng khác.
Pa had made a deer-lick, in an open place in the woods, with trees near by in which he could sit to watch it.
Bố tạo ra điểm nai-liếm ở một khoảng trống trong rừng gần những cội cây lớn mà bố có thể ngồi ở đó để rình chờ.
Jack was the last man on the planet she should be fantasizing about licking and touching.
Jack là người đàn ông cuối cùng trên hành tinh này mà cô nên mơ mộng đến việc âu yếm và ve vuốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lick

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.