licensee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licensee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licensee trong Tiếng Anh.
Từ licensee trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nhân, người sở hữu, Người chủ, người có, người được quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licensee
chủ nhân
|
người sở hữu
|
Người chủ
|
người có
|
người được quyền
|
Xem thêm ví dụ
The section says that licensees may distribute a GPL-covered work only if they can satisfy all of the license's obligations, despite any other legal obligations they might have. Phần này nói rằng người được cấp phép có thể phân phối tác phẩm được GPL cung cấp chỉ khi họ có thể đáp ứng tất cả các nghĩa vụ của giấy phép, mặc dù có bất kỳ nghĩa vụ pháp lý nào khác mà họ có thể có. |
In 2016, she became the first local licensee for TEDxLilongwe. Năm 2016, cô trở thành người địa phương đầu tiên có giấy phép cho TEDx Lilongwe. |
Following are the main advantages and reasons to use an international licensing for expanding internationally: Obtain extra income for technical know-how and services Reach new markets not accessible by export from existing facilities Quickly expand without much risk and large capital investment Pave the way for future investments in the market Retain established markets closed by trade restrictions Political risk is minimized as the licensee is usually 100% locally owned Is highly attractive for companies that are new in international business. Sau đây là những lợi thế và lý do chính để sử dụng giấy phép quốc tế để mở rộng quốc tế: Có thêm thu nhập cho bí quyết kỹ thuật và dịch vụ Tiếp cận thị trường mới không thể truy cập bằng cách xuất khẩu từ các cơ sở hiện có Nhanh chóng mở rộng mà không có nhiều rủi ro và đầu tư vốn lớn Mở đường cho các khoản đầu tư trong tương lai vào thị trường Giữ lại các thị trường được thiết lập đóng cửa bởi các hạn chế thương mại Rủi ro chính trị được giảm thiểu vì người được cấp phép thường sở hữu 100% tại địa phương Rất hấp dẫn cho các công ty mới trong kinh doanh quốc tế. |
SemCrude, just one of the licensees, in just one of their tailings ponds, dumps 250,000 tons of this toxic gunk every single day. SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250.000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày. |
She has previous worked for several high-profile companies, including (a) Monitor Publications Limited (b) British American Tobacco Uganda Limited and (c) Crown Beverages Limited, the Ugandan licensee of PepsiCo. Trước đây, bà từng làm việc cho một số công ty cao cấp, bao gồm (a) Monitor Publications Limited (b) British American Tobacco Uganda Limited và (c) Crown Beverages Limited, người được cấp phép tạo chi nhánh tại Uganda của PepsiCo. |
Many free-software licenses are not copyleft licenses because they do not require the licensee to distribute derivative works under the same license. Nhiều giấy phép phần mềm tự do không phải là giấy phép copyleft vì chúng không yêu cầu người được cấp phép phân phối tác phẩm phái sinh dưới cùng một giấy phép. |
Licensing is a relatively flexible work agreement that can be customized to fit the needs and interests of both, licensor and licensee. Cấp phép là một thỏa thuận công việc tương đối linh hoạt, có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu và lợi ích của cả người cấp phép và người được cấp phép. |
Disclosure to other parties in the transaction that the licensee has been engaged as a buyer's agent. Tiết lộ cho các bên khác trong giao dịch rằng người được cấp phép đã tham gia với tư cách là đại lý của người mua. |
The Linux kernel is licensed explicitly only under version 2 of the GPL, without offering the licensee the option to choose "any later version", which is a common GPL extension. Linux kernel chỉ được cấp phép rõ ràng theo phiên bản 2 của GPL, mà không cung cấp cho người được cấp phép tùy chọn "bất kỳ phiên bản mới hơn", đây là một phần mở rộng GPL phổ biến. |
This means that a licensee is not allowed to save document copies "made" in a proprietary file format or using encryption. Điều này có nghĩa là người được cấp phép không được phép lưu trữ những bản sao tài liệu "được tạo ra" theo một định dạng tập tin hoặc sử dụng một kỹ thuật mã hóa mang tính thương mại nào. |
Typically, the license will limit the key to a fixed number of installations which must only be within the licensee's organization and also place the licensee under an obligation to keep a record of the number of installations, keep the key confidential and possibly even require that the licensee organization makes itself available for a software licensing audit to verify that its use of the key is within the terms of the license. Thông thường, bản quyền sẽ giới hạn key với số lần cài đặt nhất định bên trong tổ chức được cấp phép và đơn vị được cấp phép có nghĩa vụ lưu trữ số lượng cài đặt, giữ bí mật về key và cũng có thể được yêu cầu sẵn sàng cho việc kiểm tra bản quyền phần mềm để xác minh rằng việc sử dụng key là nằm trong giới hạn bản quyền. |
The real estate licensee, upon entering into a written agreement with a buyer, agrees to work solely for the buyer and in return, the buyer agrees to exclusive representation. Người được cấp phép bất động sản , sau khi ký một thỏa thuận bằng văn bản với người mua, đồng ý chỉ làm việc cho người mua và đổi lại, người mua đồng ý đại diện độc quyền. |
Gulf Oil International, which operates from London offices, is one of the largest petroleum companies and petroleum product traders in the world, operating in more than 83 countries through a network of own companies, joint ventures, licensees, and distributors. Gulf Oil International, hoạt động từ các văn phòng ở London, là một trong những công ty dầu khí và thương nhân lớn nhất thế giới, hoạt động tại hơn 83 quốc gia thông qua mạng lưới các công ty riêng, liên doanh, cấp phép và nhà phân phối. |
Hitachi Shipbuilding of Osaka, Japan, was another licensee of Supramar, as well as many leading ship owners and shipyards in the OECD countries. Hãng đóng tàu Hitachi tại Osaka, Nhật Bản, là một đối tác được cấp phép khác của Supramar, cũng như nhiều công ty đóng tàu hàng đầu khác tại các nước thuộc khối OECD. |
When the company was first founded, its original objective was to create a next-generation CD-based video game system called the 3DO Interactive Multiplayer, which would be manufactured by various partners and licensees; 3DO would collect a royalty on each console sold and on each game manufactured. Khi công ty lần đầu tiên được thành lập, mục tiêu ban đầu của công ty là tạo ra một thế hệ kế tiếp, hệ thống trò chơi điện tử đặt cơ sở dựa trên nền tảng – CD, được sản xuất bởi các đối tác khác nhau và được cấp phép kinh doanh; 3DO sẽ thu tiền bản quyền trên mỗi hệ máy bán ra và trên mỗi game được sản xuất. |
This means that if a licensee prints out a copy of an article whose text is covered under the GNU FDL, he or she must also include a copyright notice and a physical printout of the GNU FDL, which is a significantly large document in itself. Điều này có nghĩa là nếu một người được cấp phép in một bản sao bài viết mà văn bản của nó do GNU FDL điều chỉnh, anh hoặc chị ta cũng phải kèm theo một lời thông báo bản quyền và một bản in thực sự toàn văn GNU FDL, mà bản thân giấy phép này cũng đã là một tài liệu khá lớn. |
Unless explicitly stated otherwise, any contributions submitted by a licensee to a licensor will be under the terms of the license without any terms and conditions, but this does not preclude any separate agreements with the licensor regarding these contributions. Trừ khi có tuyên bố khác, bất kỳ đóng góp nào do người được cấp phép gửi cho người cấp phép sẽ tuân theo các điều khoản của giấy phép mà không kèm điều khoản và điều kiện, nhưng điều này không ảnh hưởng đến các thỏa thuận riêng rẽ giữa hai bên liên quan đến phần đóng góp này. |
As in this mode of entry the transference of knowledge between the parental company and the licensee is strongly present, the decision of making an international license agreement depend on the respect the host government show for intellectual property and on the ability of the licensor to choose the right partners and avoid them to compete in each other market. Vì trong phương thức gia nhập này, sự chuyển giao kiến thức giữa công ty mẹ và người được cấp phép được trình bày mạnh mẽ, quyết định đưa ra một thỏa thuận cấp phép quốc tế phụ thuộc vào sự tôn trọng của chính phủ sở tại đối với tài sản trí tuệ và khả năng của người cấp phép đúng đối tác và tránh họ để cạnh tranh trong thị trường khác. |
The rights or resources may include patents, trademarks, managerial skills, technology, and others that can make it possible for the licensee to manufacture and sell in the host country a similar product to the one the licensor has already been producing and selling in the home country without requiring the licensor to open a new operation overseas. Các quyền hoặc tài nguyên có thể bao gồm bằng sáng chế, nhãn hiệu, kỹ năng quản lý, công nghệ và các thứ khác có thể giúp người được cấp phép sản xuất và bán ở nước sở tại một sản phẩm tương tự như sản phẩm mà người cấp phép đã sản xuất và bán tại nhà quốc gia mà không yêu cầu người cấp phép mở một hoạt động mới ở nước ngoài. |
So the next morning I said to my team, "O.K., let's establish standards and a color palette and talk to licensees and get as much product out there as we possibly can that allows these girls to do what they're doing anyway: projecting themselves into the characters from the classic movies." —Mooney, on his creation of the Disney Princess franchise as reported by The New York Times Former Nike, Inc. executive Andy Mooney was appointed chairman of The Walt Disney Company's Disney Consumer Products division in the late 1990s. Vì vậy sáng hôm sau tôi nói với đội của mình, "'Được rồi, chúng ta hãy thiết lập các tiêu chuẩn và một tong màu riêng và nói chuyện với những người cấp giấy phép và đưa càng nhiều sản phẩm ra ngoài đó càng tốt để các cô bé này có thể làm được những gì chúng đang cố thực hiện: hoà mình vào thế giới các nhân vật trong những bộ phim cổ điển xưa.'" —Mooney, kể về việc ông sáng tạo ra thương hiệu Những nàng công chúa Disney theo như tờ The New York Times ghi lại. |
The GNU FDL requires that licensees, when printing a document covered by the license, must also include "this License, the copyright notices, and the license notice saying this License applies to the Document". GNU FDL đòi hỏi những người được cấp phép, khi in một tài liệu dưới giấy phép này, cũng phải kèm theo "Giấy phép này, những thông báo bản quyền, cùng thông báo giấy phép trong đó nói rằng Giấy phép này áp dụng cho Tài liệu" (this License, the copyright notices, and the license notice saying this License applies to the Document). |
On the other hand, international licensing is a foreign market entry mode that presents some disadvantages and reasons why companies should not use it as: Lower income than in other entry modes Loss of control of the licensee manufacture and marketing operations and practices leading to loss of quality Risk of having the trademark and reputation ruined by an incompetent partner The foreign partner can also become a competitor by selling its production in places where the parental company is already in. Mặt khác, cấp phép quốc tế là một chế độ thâm nhập thị trường nước ngoài có một số nhược điểm và lý do tại sao các công ty không nên sử dụng nó như: Thu nhập thấp hơn so với các chế độ nhập cảnh khác Mất kiểm soát các hoạt động và thực tiễn sản xuất và tiếp thị được cấp phép dẫn đến mất chất lượng Rủi ro có thương hiệu và danh tiếng bị hủy hoại bởi một đối tác bất tài Đối tác nước ngoài cũng có thể trở thành đối thủ cạnh tranh bằng cách bán sản phẩm của mình ở những nơi mà công ty mẹ đã ở. |
On the other hand, in 1934, Zworykin shared some patent rights with the German licensee company Telefunken. Mặt khác, trong năm 1934, Zworykin chia sẻ một số bản quyền sáng chế với công ty Đức được cấp phép Telefunken. |
The x265 project was initially funded by a small group of charter licensee companies that direct the development requirements and receive commercial licenses to use x265 in their products without having to release their products under the GPL 2 license. Dự án x265 được tài trợ bởi một số công ty sẽ trực tiếp yêu cầu phát triển và nhận thương mại giấy phép sử dụng x265 trong sản phẩm của họ mà không cần phải phát hành sản phẩm của mình theo 2 giấy phép GPL. |
SoC packages integrating ARM's core designs include Nvidia Tegra's first three generations, CSR plc's Quatro family, ST-Ericsson's Nova and NovaThor, Silicon Labs's Precision32 MCU, Texas Instruments's OMAP products, Samsung's Hummingbird and Exynos products, Apple's A4, A5, and A5X, and Freescale's i.MX. Fabless licensees, who wish to integrate an ARM core into their own chip design, are usually only interested in acquiring a ready-to-manufacture verified semiconductor intellectual property core. Các gói SoC tích hợp các thiết kế cốt lõi của ARM bao gồm ba thế hệ đầu tiên của Nvidia Tegra, gia đình Quatro của CSR, Nova và NovaThor của ST-Ericsson, Precision32 MCU của Silicon Labs, các sản phẩm OMAP của Texas, các sản phẩm Hummingbird và Exynos của Samsung, A4, A5 và A5 Freescale của i.MX. Những người được cấp phép Fabless, những người muốn tích hợp lõi ARM vào thiết kế chip của riêng họ, thường chỉ quan tâm đến việc mua lõi sở hữu trí tuệ bán dẫn đã được xác minh sẵn sàng để sản xuất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licensee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới licensee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.