lifeline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lifeline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifeline trong Tiếng Anh.

Từ lifeline trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứu rỗi, shisha, điếu, dây rốn, cuống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lifeline

cứu rỗi

shisha

điếu

dây rốn

cuống nhau

Xem thêm ví dụ

Like, can somebody throw me a lifeline here?”
Nó cũng giống như, ai đó có thể là cứu tinh cho tôi ở đây không?”
That is the lifeline of a successful marriage.
Đó là bí quyết để thành công trong hôn nhân.
Often critical facilities themselves are dependent on such lifelines for operability, which makes them vulnerable to both direct impacts from a hazard event and indirect effects from lifeline disruption.
Các cơ sở vật chất quan trọng thường phụ thuộc vào các dây chuyền hoạt động đó để có thể hoạt động, làm cho chúng dễ bị tác động trực tiếp từ sự kiện nguy hiểm và các ảnh hưởng gián tiếp do sự gián đoạn cuộc sống.
According to the National Suicide Prevention Lifeline (NSPL), in the three weeks following the single's release, calls directed to the NSPL rose by 27%, while visits to their website increased from 300,000 to 400,000 over the following months.
Theo Đường dây Ngăn chặn Tự tử Quốc gia (NSPL), trong vòng ba tuần sau khi phát hành bài hát, lượt gọi tới tổng đài NSPL tăng tới 27%, lượt ghé thăm vào trang web của họ tăng từ 300.000 tới 400.000 trong những tháng tiếp theo.
You hold out a lifeline to them and then you just throw it away?
Cô mở đường sống cho họ rồi lại giũ bỏ tất cả sao?
They are our spiritual lifeline.
Thánh thư là đường dây cứu rỗi phần thuộc linh của chúng ta.
Swimmers from Chauncey then rigged a network of lifelines to the coastal cliffs, and both her men and Young's reached safety by this means.
Thủy thủ của Chauncey sau đó bơi vào bờ thiết lập một mạng lưới dây cáp đến bờ biển, và người của nó cũng như của Young lên bờ an toàn theo cách này.
According to Alexandra Kotyk, project manager of Lifeline Syria, a refugee settlement group in Toronto, the program requires that people seeking to come to Canada from Turkey first be declared refugees by the Turkish government.
Theo Alexandra Kotyk, quản lý dự án Lifeline Syria (tạm dịch: con đường sống cho Syria), một nhóm hỗ trợ định cư cho người tị nạn ở Toronto, thì chương trình đòi hỏi những người đang tìm đường sang Canada từ Thổ Nhĩ Kỳ trước hết phải được chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố rằng họ là những người tị nạn.
But if his loyalty is misplaced, it is as if his lifeline were attached to a sinking ship.
Nhưng nếu trung thành không đúng chỗ, thì chẳng khác nào cột sợi dây cứu đắm vào chiếc tàu đang chìm.
We aren’t always going to fit in with the world, but being different in positive ways can be a lifeline to others who are struggling.
Chúng ta sẽ không bao giờ phù hợp với thế gian, nhưng việc sống khác biệt theo những cách tích cực có thể cho phép chúng ta giúp đỡ những người khác đang gặp khó khăn.
That play was kind of like a lifeline for Madeline.
Vở kịch đó kiểu như một cái phao cứu sinh cho Madeline.
Broke lifeline.
Đã phá vỡ cuộc sống.
Their hand on your belt can provide a secure lifeline.”
Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”.
Give me a wrench, a spare lifeline and an air hose!
Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí!
Its border with China has been described as North Korea's "lifeline to the outside world."
Biên giới với Trung Quốc được mô tả là "đường sống của Bắc Triều Tiên với thế giới bên ngoài".
That is our lifeline to a place beyond that vermin on machines.
Mà nó là đường sống tới nơi xa lũ sâu bọ kia.
It is also a lifeline to millions of Indians who live along its course and depend on it for their daily needs.
Con sông là nguồn sống của hàng triệu người Ấn Độ sống dọc theo nó và phụ thuộc vào nó hàng ngày.
I love the lifeline part.
Em thích phần cứu cánh.
(2 Timothy 3:1) Like Christine, you may view meetings of Jehovah’s Witnesses as a spiritual lifeline, a vital part of your worship of Jehovah.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Như chị Christine, bạn có thể xem các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va rất thiết yếu về mặt thiêng liêng, là phần quan trọng trong sự thờ phượng thật.
“Christian meetings were a lifeline for me and my family,” Christine states.
Chị Christine nói: “Đối với tôi và gia đình, các buổi họp đạo Đấng Christ như huyết mạch thiết yếu cho đời sống.
Research by the New Zealand-based Auckland Engineering Lifelines Group determined theoretically that impacts on telecommunications signals from ash would be limited to low frequency services such as satellite communication.
Nghiên cứu của Tập đoàn Lifelines về Kỹ thuật Auckland của New Zealand xác định theo lý thuyết rằng tác động lên các tín hiệu viễn thông từ tro sẽ được giới hạn ở các dịch vụ tần số thấp như vệ tinh thông tin.
If we're looking for a lifeline, I say swim toward the closest ship, not further out to sea.
Nếu muốn tìm đường sống, hãy bơi đến con thuyền gần nhất chứ không phải ra biển cả mênh mông.
Maybe you don't know what it's like to need a lifeline, Zach.
Có lẽ cậu không biết cần một phao cứu sinh là thế nào đâu, Zach.
Host Regis Philbin described Carpenter as having "cruised right through those first fourteen questions," he had proceeded to reach the final question without using any of his lifelines.
Regis Philbin mô tả Carpenter "bay qua 14 câu hỏi đầu tiên" và không cần sử dụng bất kỳ quyền trợ giúp nào.
Switch/Cut the Question (2004–2008): Earned after answering 10 questions, this lifeline allowed a contestant to discard the current question and replace it with one of the same value.
Đổi câu hỏi (2004–2008): Nhận được sau khi trả lời 10 câu hỏi, vòng đời này cho phép thí sinh loại bỏ câu hỏi hiện tại và thay thế bằng một giá trị giống nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifeline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.