lifelike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lifelike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifelike trong Tiếng Anh.

Từ lifelike trong Tiếng Anh có nghĩa là giống như thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lifelike

giống như thật

adjective

What's the dividing line between when that is lifelike and when it really is alive?
Ranh giới giữa khi nào nó giống như thật và khi nào nó thực sự sống là gì?

Xem thêm ví dụ

This is just a sack of chemicals that is able to have this interesting and complex lifelike behavior.
Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế.
What makes the Jadeite Cabbage so amazing is that this anonymous master carver used the weaknesses of the jade—the two colors, the cracks, and the ripples—to make the cabbage all the more lifelike.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
And he went out of his way to say that he was not saying this was lifelike, or a new kind of life. It just was another version of the same thing happening.
Và ông đã phá lệ khi nói rằng ông không nói nó sẽ sinh động như thật hoặc là một dạng sống mới; nó chỉ là 1 phiên bản khác của cùng 1 thứ.
So the challenge then is, throw away all your pure chemicals in the lab, and try to make some protocells with lifelike properties from this kind of primordial ooze.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
In the laboratory what we want to do is much the same, but with on the order of tens of different types of molecules -- so a drastic reduction in complexity, but still trying to produce something that looks lifelike.
Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống.
But the beauty of video games today lies not in the lifelike graphics, the vibrating joysticks or virtual surround sound.
Nhưng cái hay của những trò chơi điện tử không nằm ở những đồ hoạ giống thật tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh.
So since we can make some interesting protocells that we like, interesting colors and interesting behaviors, and they're very easy to make, and they have interesting lifelike properties, perhaps these protocells have something to tell us about the origin of life on the Earth.
Và vì chúng ta có thể làm một số tế bào nguyên mẫu thú vị mà ta thích, màu sắc thú vị và hoạt động thú vị, và chúng rất dễ làm, và chúng có những đặc điểm sống thú vị, có thể những tế bào nguyên mẫu này nói lên điều gì đó về nguồn gốc của sự sống trên Trái đất.
Though some man-made idols may seem lifelike —often with a mouth, eyes, and ears— they cannot speak, see, or hear, and they can do nothing for their devotees.
Mặc dù một số các hình tượng do người làm ra có vẻ như sống thật—thường có cả miệng, mắt và tai—nhưng chúng không thể nói, nhìn hay nghe, và cũng không thể làm gì cho những người thờ phượng chúng (Thi-thiên 135:15-18).
Very lifelike and funny.
Rất giống thậtbuốn cười.
That technology is lifelike rehearsal.
Công nghệ ấy là thực tập giống như thật.
Hey, bro, you got some real lifelike hair over there.
Này anh bạn, cậu thực sự có mấy sợi tóc giống thật thế.
Persian illustrators deliberately avoided the use of shading and perspective, though familiar with it in their pre-Islamic history, in order to abide by the rule of not creating any lifelike illusion of the real world.
Họa sĩ Ba Tư cố ý tránh việc sử dụng bóng và quan điểm, dù quen thuộc với nó trong lịch sử tiền Hồi giáo của họ, để tuân thủ các quy tắc của việc không tạo ra bất kỳ ảo tưởng giống như thật của thế giới thực.
But when I saw this, I was really fascinated, because it seemed lifelike.
Nhưng khi tôi nhìn thấy chúng, tôi đã thực sự bị thu hút, bởi chúng trông giống như những sinh vật sống.
So we start simple, we make some structures that may have some of these characteristics of life, and then we try to develop that to become more lifelike.
Thế nên chúng tôi bắt đầu rất đơn giản, chúng tôi tạo ra những cấu trúc có những đặc điểm này của sự sống, và sau đó phát triển để nó trở nên giống sự sống hơn.
These simulations are so lifelike that some pilots exit the simulator “shaking and soaked in perspiration.”
Những cuộc mô phỏng này y như thật đến nỗi một số phi công ra khỏi máy “run bần bật và ướt đẫm mồ hôi”.
The Black Mercy has her trapped in lifelike hallucinations.
Black Mercy giam con bé trong ảo giác như thật.
What's the dividing line between when that is lifelike and when it really is alive?
Ranh giới giữa khi nào nó giống như thật và khi nào nó thực sự sống là gì?
Your imagined suffering makes you lifelike.
Nỗi đau tưởng tượng khiến anh giống như thật.
But they have lifelike properties, is the point.
Nhưng chúng có đặc điểm sống, đó mới quan trọng.
So a new technology in health care: lifelike rehearsal.
Và đây, kỹ thuật mới trong chăm sóc sức khỏe: "thực tập thật".
He's so lifelike.
Cậu ấy giống máy thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifelike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.