lifelong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lifelong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifelong trong Tiếng Anh.

Từ lifelong trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả cuộc đời, suốt đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lifelong

cả cuộc đời

adjective

It is also my great lifelong love and fascination.
Đó là tình yêu và sự đam mê của cả cuộc đời tôi

suốt đời

adjective

We can seek to be lifelong learners—or not.
Chúng ta có thể tìm cách làm một người học hỏi suốt đời—hay không làm thế.

Xem thêm ví dụ

Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest.
Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời.
They thus launched their son on a lifelong course of faithful attendance at Jehovah’s temple.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
The extended biography The Life of James Clerk Maxwell, by his former schoolfellow and lifelong friend Professor Lewis Campbell, was published in 1882.
Cuốn tiểu sử The Life of James Clerk Maxwell, viết bởi người bạn lâu năm là giáo sư Lewis Campbell, được xuất bản năm 1882.
What's interesting to me is that all of this happens in a culture that values lifelong monogamy.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.
On 15 March 2007, she told Top Billing magazine that playing the role of Lee Haines on Isidingo had been a lifelong ambition; she had been a fan of the South African soap opera since it first aired in 1998.
Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, cô nói với tạp chí Top Billing rằng đóng vai Lee Haines trên Isidingo là một tham vọng cả đời; cô đã là một fan hâm mộ của vở opera xà phòng Nam Phi kể từ khi nó được phát sóng lần đầu tiên vào năm 1998.
When he married, his wife had been a lifelong member of the Church.
Khi người ấy kết hôn, vợ của người ấy là một tín hữu lâu đời của Giáo Hội.
This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
Unless you rewrite that script, you are doomed to lifelong failure and unhappiness.
Nếu không viết lại kịch bản đó, bạn sẽ cam chịu sự thất bại và bất hạnh suốt đời.
I quickly accepted the truth, and we became lifelong friends.
Tôi nhanh chóng chấp nhận sự thật, rồi chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.
The final report outlined basic emphases in response to the internationalization of education, new information technologies, and the media and emphases on individuality, lifelong learning, and adjustment to social change.
Điểm chính trong những bản báo cáo cuối cùng trong phản ứng với quốc tế hoá giáo dục, công nghệ thông tin mới, phương tiện truyền thông, và tầm quan trọng của cá tính, việc học lâu dài, khả năng điểu chỉnh với sự thay đổi của xã hội.
It's a lifelong regimen.
Là điều trị cả đời đấy.
Make learning a lifelong habit.
Vậy, hãy xem việc học tập là công việc cả đời.
I'm a lifelong fan.
Tôi hâm mộ anh từ lâu rồi.
A review of 57 studied by the MRC Unit for Lifelong Health and Ageing that looked at physical capability tests in humans of all ages and compared these to mortality rates .
Kết luận của 57 nghiên cứu được thực hiện bởi Khoa Sức khoẻ tuổi già và lão hóa thuộc Hội đồng Nghiên cứu Y học xem xét các thí nghiệm kiểm tra khả năng thể chất của mọi lứa tuổi và so sánh những kết quả này với các tỷ lệ tử vong .
It has to be about lifelong civic participation and public engagement that we all encourage as societies.
Đó cần phải là sự cống hiến cho xã hội trong suốt cuộc đời và sự tham gia của cộng đồng trong việc thú đẩy toàn xã hội.
All of us have an “imperative duty”11 to assist our youth in preparing for lifelong service by helping them become self-reliant.
Tất cả chúng ta đều có một “bổn phận khẩn thiết”11 để phụ giúp giới trẻ trong việc chuẩn bị cho sự phục vụ suốt đời bằng cách giúp họ trở nên tự lực.
Will I realize my lifelong hope of never dying?
Liệu niềm hy vọng cả đời tôi về việc không bao giờ chết sẽ biến thành thực tại không?
Our son Justin passed away at age 19 after fighting a lifelong disease.
Con trai của chúng tôi Justin qua đời lúc 19 tuổi sau khi đã chống chọi với một căn bệnh suốt đời.
Taking Daddy's lifelong hobby of big game hunting to the next level.
Thừa hưởng luôn cả sở thích của ông già là nâng trò săn bắn lên một tầm cao mới
Making the covenant to be a disciple of Christ is the beginning of a lifelong process, and the path is not always easy.
Việc lập giao ước để làm môn đồ của Đấng Ky Tô là khởi đầu của một tiến trình suốt đời, và con đường không hề dễ dàng.
Coeliac people who choose to consume oats need a more rigorous lifelong follow-up, possibly including periodic performance of intestinal biopsies.
Người bị bệnh celiac chọn ăn yến mạch cần theo dõi nghiêm ngặt suốt đời hơn, có thể bao gồm cả việc sinh thiết định kỳ của sinh thiết ruột.
Let me tell you what my early life was like and how I came to take up my lifelong career.
Hãy để tôi kể bạn nghe về đời sống của tôi khi còn trẻ và làm thế nào tôi bắt đầu theo đuổi sự nghiệp này.
I did notice the news about those parts of London becoming ghost quarters, where the global super-rich turn fishy money into empty apartments and price lifelong residents of a city, young couples starting out, out of their own home.
Tôi có đọc báo thấy nhiều nơi ở London đang trở thành miền đất hứa, của những kẻ siêu giàu của thế giới dùng tiền bẩn mua nhà, và đề cao người thành phố, những cặp đôi trẻ khởi nghiệp bằng cách tự lực cánh sinh.
He was a lifelong abolitionist, delivering lectures that attacked the Fugitive Slave Law while praising the writings of Wendell Phillips and defending the abolitionist John Brown.
Ông cống hiện trọn đời mình cho sự nghiệp giải phóng nô lệ; những bãi diễn văn của ông tấn công mạnh mẽ đạo luật Fugitive Slave Law (tạm dịch là luật chống nô lệ bỏ chạy) đồng thời ca ngợi những bài viết bảo vệ nhân quyền của Wendell Phillips cùng lúc bảo vệ nhà hoạt động xã hội John Brown.
He had a lifelong interest in the Vedanta philosophy of Hinduism, which influenced his speculations at the close of What Is Life? about the possibility that individual consciousness is only a manifestation of a unitary consciousness pervading the universe.
Ông có mối quan tâm dài lâu tới triết học Vedanta của Ấn Độ giáo, mà có ảnh hưởng tới những suy đoán của ông trong cuốn What Is Life? về khả năng nhận thức (consciousness) của từng cá nhân chỉ là biểu hiện của một nhận thức tổng thể thấm đẫm vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifelong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.