lifeless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lifeless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifeless trong Tiếng Anh.

Từ lifeless trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, bất động, không còn sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lifeless

chết

verb

The superb man they had loved and honored hung lifeless upon the cross.
Con người cao cả mà họ yêu thương và kính trọng bị chết treo trên thập tự giá.

bất động

adjective

As we entered the room where Tyson lay, we saw our lifeless little bundle of joy.
Khi bước vào căn phòng nơi mà Tyson đang nằm, chúng tôi thấy niềm vui bé nhỏ của mình nằm bất động ở đó.

không còn sự sống

adjective

and her little, lifeless hand was curled into itself.
và bàn tay nhỏ bé không còn sự sống đó đang co quắp lại

Xem thêm ví dụ

In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Still, no matter how much effort is expended or how costly the materials, a lifeless idol remains a lifeless idol, nothing more.
Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém.
One could be excused for thinking that Death Valley is lifeless.
Nếu có ai nghĩ rằng Thung Lũng Chết là vùng đất chết thì cũng là điều dễ hiểu.
Much later, in this twentieth century of our era, an astronaut viewed it from the lifeless surface of the moon, and commented:
Rất lâu sau đó, trong thế kỷ 20 này, một phi hành gia nhìn trái đất từ mặt trăng, là nơi không có sự sống, đã thốt lên:
God had already created the universe, including a lifeless planet Earth, by the time the first creative day began.
Lúc bắt đầu ngày sáng tạo đầu tiên, Đức Chúa Trời đã tạo ra vũ trụ, kể cả hành tinh trái đất không có sự sống.
His lifeless body was hurriedly but gently placed in a borrowed tomb.
Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn.
The superb man they had loved and honored hung lifeless upon the cross.
Con người cao cả mà họ yêu thương và kính trọng bị chết treo trên thập tự giá.
It's how the plant kingdom has transformed a lifeless planet into a living world.
Nó chính là cách thế giới thực vật biến đổi một thế giới không sự sống thành một thế giới đầy sức sống.
If I send you to the church, you will find only lifeless statues —nobody is speaking, and everything is dark.
Nếu tôi khuyên chị đến nhà thờ, ở đấy chị chỉ thấy những bức tượng vô tri vô giác, không có ai để trò chuyện và mọi sự đều ở trong tình trạng tối tăm.
(Isaiah 46:5) How inexcusable that some of Isaiah’s fellow countrymen have turned to the worship of speechless, lifeless, and helpless statues!
(Ê-sai 46:5) Làm sao một số người đồng hương của Ê-sai có thể bào chữa được khi họ quay sang thờ những tượng câm, bất lực và vô tri vô giác!
These coordinates are deep inside Regula... a planetoid we know to be lifeless.
Các tọa độ này nằm sâu bên trong Regula, một tiểu hành tinh mà ta biết là khôngsự sống.
(Isaiah 6:10) At Armageddon, all of those who have chosen to remain in a spiritually lifeless and sick condition will be given to salt, that is, destroyed forever.
(Ê-sai 6:10) Tại Ha-ma-ghê-đôn, tất cả những ai chọn ở lại trong tình trạng chết và bệnh hoạn về thiêng liêng sẽ bị bỏ làm đất muối, tức là bị hủy diệt vĩnh viễn.
Will you simply sit and watch as the flames die and the red glow of the coals fades to a dull, lifeless gray?
Liệu bạn có ngồi nhìn ngọn lửa tắt đi và những cục than đỏ rực tàn dần thành đống tro màu xám không?
The first alien Adamski claimed to have met was from Venus, yet the atmospheric pressure on the planet's surface is 92 times that of Earth, it has clouds which rain a toxic substance thought to be sulfuric acid, the atmosphere consists almost entirely of carbon dioxide, with very little oxygen, and the average surface temperature of Venus is 464 °C. In one of his books, Adamski described a trip he took to the far side of the Moon in a UFO, where he claimed to see cities, trees, and snow-capped mountains; he also claimed that the photographs of the Moon's far side that were taken by the Soviet lunar probe Luna 3 in 1959 were altered to depict a barren, lifeless surface instead of what he saw.
Người ngoài hành tinh đầu tiên mà Adamski tuyên bố đã gặp từ Sao Kim, nhưng áp lực khí quyển trên bề mặt của hành tinh này gấp 92 lần Trái Đất, với những đám mây có chứa chất độc hại được coi là sulfuric acid, bầu khí quyển bao gồm gần như toàn bộ khí carbon dioxit, với rất ít oxy, và nhiệt độ bề mặt trung bình của Sao Kim là 464 °C. Trong một trong những cuốn sách của ông, Adamski đã mô tả một chuyến đi ông đã đi đến bề mặt che khuất của Mặt Trăng trong một chiếc UFO, nơi ông chứng kiến cả thành phố, cây cối, và những ngọn núi phủ tuyết trắng; ông cũng tuyên bố rằng những bức ảnh Mặt Trăng được tàu thăm dò Luna 3 của Liên Xô chụp vào năm 1959 đã được thay đổi để mô tả một bề mặt trống rỗng, hồn thay vì những gì ông nhìn thấy.
Did he now see that his impotent, lifeless idols had failed to protect him?
Giờ đây, ông có thấy những hình tượng vô tri, bất lực đã không bảo vệ được ông không?
These marshy, lifeless places are ‘given to salt.’
Những nơi đầm lầy và khôngsự sống phải bị “bỏ làm đất muối”.
In one section of their camp, the Israelites saw the pillar of fire and cloud —the majestic evidence of the One who had led them out of Egypt— and not far from there, they began worshipping a lifeless idol, saying: “This is your God, O Israel, who led you up out of the land of Egypt.”
Ở một nơi trong trại, dân Y-sơ-ra-ên thấy trụ mây và lửa—bằng chứng hùng hồn về Đấng đã dẫn họ ra khỏi Ê-díp-tô—và cách đó không xa, họ bắt đầu thờ một hình tượng vô tri, nói rằng: “Nầy là thần đã dẫn các ngươi lên khỏi Ê-díp-tô”.
It meant that God put into Adam’s lifeless body the spark of life —“the force of life,” which is active in all earthly creatures.
Đó có nghĩa là Đức Chúa Trời đặt lực sống vào thân thể chưa có sự sống của A-đam—lực sống này chính là “sanh-khí” hoạt động trong mọi tạo vật trên đất.
Cold, frozen and lifeless?
Lạnh, đông lạnh và thiếu sức sống?
For Dylan's music of illusion and delusion—with the tramp as explorer and the clown as happy victim, where the greatest crimes are lifelessness and the inability to see oneself as a circus performer in the show of life—has always carried within it its own inherent tensions ...
Thứ âm nhạc ảo ảnh và cả ảo giác của Dylan – với những kẻ lang thang như những người khai phá, những gã hề như những nạn nhân hạnh phúc, nơi mà những tội ác ghê rợn nhất không tồn tại và ở đó có cả sự bất lực trong việc tự định nghĩa mình như một người nghệ sĩ trong gánh xiếc cuộc đời – luôn theo kèm những niềm căng thẳng cố hữu...
I have no privacy, and they glare at me with their lifeless eyes.
Tôi chả có riêng tư, đã thế chúng trừng trừng nhìn tôi bằng đôi mắt vô hồn.
Many contemporary beliefs are as senseless as the belief that lifeless images are really gods.
Ngày nay có nhiều niềm tin cũng vô nghĩa như niềm tin các hình tượng vô tri vô giác thật sự là thần.
They are lifeless, nonexistent.
Họ không có sự sống, không hiện hữu.
The planet appears to be cold, dark and lifeless, but nevertheless supports a breathable atmosphere, water and presumably food.
Hành tinh này được miêu tả khá lạnh và tối, thiếu sức sống, nhưng những điều kiện này vẫn hỗ trợ một bầu khí quyển để thở, có nước và thực phẩm.
It is the vital spark of life that God put into the lifeless body of Adam.
Đó là lực sống tối quan trọng mà Đức Chúa Trời cho vào thân thể tri vô giác của A-đam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifeless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.